TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT – SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Cập nhật và áp dụng từ 12h00, ngày 01 tháng 12 năm 2021)
Điện thoại tiếp nhận phản ánh và hướng dẫn các thông tin liên quan đến phòng chống dịch COVID -19:
- Thường trực Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch COVID-19 thành phố Hải Phòng, ĐT: 0889.397397
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng, ĐT: 0225.3603.686
- Áp dụng biện pháp tương ứng màu sắc ô cột theo thôn xóm; xã phường; quận huyện; tỉnh thành phố. Cách ly y tế dựa vào việc tiếp xúc, đi đến địa điểm và nơi cư trú có ca bệnh, theo Thông báo của Bộ Y tế, các tỉnh thành phố.
Màu đỏ Cấp độ 4 – nguy cơ rất cao
|
Màu cam Cấp độ 3 – nguy cơ cao
|
Màu Vàng Cấp độ 2 – nguy cơ trung bình |
Màu xanh lục Cấp độ 1 – Bình thường mới
|
- Người vào thành phố Hải Phòng không phải xuất trình kết quả xét nghiệm SARS-COV-2.
- Đối với hành khách từ các địa phương về lưu trú tại Hải Phòng trên các chuyến bay thương mại nội địa: thực hiện cách ly tại nhà 7 ngày, lấy mẫu xét nghiệm vào ngày thứ 2, thứ 7.
- Đối với công dân từ các địa phương về Hải Phòng bằng các phương tiện khác: Áp dụng theo bảng hướng dẫn dưới đây:
BẢNG MÀU |
ĐỐI TƯỢNG |
HÌNH THỨC CÁCH LY |
NGÀY XÉT NGHIỆM |
||
Tập trung |
Tại nhà |
Tự theo dõi SK |
|
||
Màu đỏ |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1, 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Màu Cam |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Màu vàng |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SK điện tử hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
|
|
07 ngày |
|
|
Chưa tiêm đủ VX hoặc mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
|
|
14 ngày |
|
|
Màu xanh lục |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX |
|
|
7 ngày |
|
|
Chưa đủ VX |
|
|
14 ngày |
|
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú. (Địa chỉ, Điện thoại truy cập http://covidmaps.haiphong.gov.vn
STT |
Tỉnh/TP |
Quận/Huyện/TP |
Xã/Phường |
Thôn Xóm/ Địa điểm có ca bệnh |
Ngày theo dõi |
1 |
HÀ GIANG |
TP Hà Giang |
|
|
27/11 |
|
|
Huyện Quản Bạ |
Xã Tả Ván |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Mèo Vạc |
Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Đồng Văn |
Xã Lũng Thầu, Phố Cáo |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Tả Phìn, Lũng Phìn, Vần Chải |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Yên Minh |
Xã Sủng Cháng, Đông Minh |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Sủng Thài, Hữu Vinh |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
2 |
CAO BẰNG |
Huyện Bảo Lâm |
Xã Nam Cao, Vĩnh Quang, Lý Bôn |
|
17/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
17/11 |
3 |
BẮC KẠN |
Huyện Ba Bể |
Xã Phúc Lộc |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
27/11 |
4 |
ĐIỆN BIÊN |
Huyện Điện Biên |
Xã Pa Thơm, Na Ư, Mường Nhà |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Mường Nhé |
Xã Mường Toong |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
TP Điện Biên |
Phường Him Lam, Noong Bua |
|
24/11 |
|
|
|
phường Mường Thanh, phường Tân Thanh, xã Nà Tấu |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Điện Biên Đông |
Xã Phì Nhừ |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
24/11 |
5 |
LAI CHÂU |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
10/11 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
10/11 |
6 |
LÀO CAI |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Xuân Giao |
|
18/11 |
|
|
Huyện Bát Xát |
Thị trấn |
|
21/11 |
|
|
Huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
|
22/11 |
|
|
TP Lào Cai |
Phường Cốc Lếu |
|
24/11 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
21/11 |
7 |
HÒA BÌNH |
Huyện Lương Sơn |
Xã Cao Dương |
|
25/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
25/11 |
|
|
Huyện Kim Bôi |
Xã Vĩnh Tiến |
|
25/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
25/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
25/11 |
8 |
TUYÊN QUANG |
Huyện Lâm Bình |
Xã Lăng Can, Xuân Lập, Phúc Yên, Bình An |
|
23/11 |
|
|
|
Xã Thượng Lâm, Hồng Quang |
|
23/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
23/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
16/11 |
9 |
PHÚ THỌ |
TP Việt Trì |
xã Bạch Hạc |
|
27/11 |
|
|
|
Xã Thụy Vân, Vân Phú, Gia Cầm, Hùng Lô, phường Tiên Cát, Tân Dân, Bến Gót, Thanh Miếu |
|
11/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Tân Sơn |
Xã Xuân Đài |
|
03/11 |
|
|
|
Xã Văn Luông |
|
18/11 |
|
|
Huyện Yên Lập |
Xã Ngọc Đồng |
|
18/11 |
|
|
Huyện Đoan Hùng |
Xã Chân Mộng |
|
09/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Huyện Thanh Sơn |
Xã Thục Luyện |
|
17/11 |
|
|
|
Thị trấn Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng |
|
18/11 |
|
|
|
Xã Võ Miếu, Địch Quả |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
03/11 |
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Xã Xuân Lộc |
|
16/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
12/11 |
10 |
VĨNH PHÚC |
Huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc |
|
|
16/11 |
|
|
TP Phúc Yên, TP Vĩnh Yên, Huyện Tam Đảo, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
|
|
09/11 |
11 |
HÀ NỘI |
Quận Ba Đình |
Phường Ngọc Khánh |
|
19/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 1 |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Đống Đa |
Phường Khâm Thiên, Nam Đồng, Trung Phụng |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu, Mộ Lao, Phú Lãm, Yên Nghĩa |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Nguyễn Du, Phố Huế, Trương Định |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Hoài Đức |
Xã An Khánh, Đông La, Song Phương |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Hoàng Mai |
Phường Thanh Trì, Yên Sở |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Long Biên |
Phường Giang Biên |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Mê Linh |
Xã Mê Linh, Tráng Việt |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Mỹ Đức |
Xã Xuy Xá |
|
27/11 |
|
|
|
Xã An Mỹ, Đại Nghĩa, Hương Sơn, Lê Thanh, Mỹ Thành, Phúc Lâm, Phù Lưu Tế, Phùng Xá, Thượng Lâm |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Quận Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
|
19/11 |
|
|
|
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Đồng Quang, thị trấn Quốc Oai |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Thanh Oai |
Xã Dân Hòa, Xuân Dương |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Xã Nhị Khê, Vạn Điểm |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Đan Phượng, Đông Anh, Hoàn Kiếm, Phú Xuyên, Sóc Sơn, Sơn Tây, Thạch Thất, Thanh Trì, Ứng Hòa, Ba Vì, Quận Tây Hồ, Cầu Giấy, Chương Mỹ, Gia Lâm, Phúc Thọ, Phú Xuyên, |
|
|
27/11 |
12 |
BẮC NINH |
Huyện Tiên Du |
Xã Phú Lâm, Hoàn Sơn, Tân Chi, Đại Đồng, Cảnh Hưng |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
TP Bắc Ninh |
Phường Nam Sơn |
|
16/11 |
|
|
|
Phường Vân Dương |
|
19/11 |
|
|
|
Phường Kinh Bắc, Kim Chân, Khắc Niệm |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/11 |
|
|
Thị xã Từ Sơn |
Phường Châu Khê, Đồng Nguyên |
|
16/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Quế Võ |
Xã Phương Liễu |
|
16/11 |
|
|
|
Xã Phượng Mao |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Huyện Thuận Thành |
Xã Ninh Xá |
|
16/11 |
|
|
|
xã Trí Quả, Trạm Lộ, Đình Tổ, Đại Đồng Thành |
|
16/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Huyện Gia Bình |
Xã Song Giang |
|
26/11 |
|
|
|
Thị trấn Gia Bình, xã Giang Sơn, Cao Đức, Đại Lai, Bình Dương, Nhân Thắng, Lãng Ngâm, Đại Bái |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Lương Tài |
Xã Trung Chính |
|
23/11 |
|
|
|
Thị trấn Thứa, xã An Thịnh, Phú Hòa, Trừng Xá |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Yên Phong |
Xã Yên Trung, Đông Phong, Long Châu |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
13 |
BẮC GIANG |
Huyện Việt Yên |
Xã Tăng Tiến, Quang Châu, Vân Trung, Thị trấn Nếnh, thị trấn Bích Động |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Yên Dũng |
Xã Yên Lư |
|
25/11 |
|
|
|
Xã Đức Giang, Cảnh Thụy, Đồng Phúc, Nội Hoàng |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
25/11 |
|
|
Huyện Yên Thế |
Xã Đồng Hưu, Tân Sỏi |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Lạng Giang |
Xã Hương Sơn, Tân Dĩnh |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
TP Bắc Giang |
Phường Mỹ Độ, Trần Phú, xã Tân Tiến |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Hiệp Hòa |
Xã Hòa Sơn, Lương Phong |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Lục Nam |
Xã Bảo Đài, Huyền Sơn, Lục Sơn |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
24/11 |
14 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
03/11 |
15 |
HẢI DƯƠNG |
Huyện Ninh Giang |
Xã Tân Phong |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
22/11 |
16 |
HẢI PHÒNG |
Quận Dương Kinh |
Phường Tân Thành |
|
25/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
25/11 |
|
|
Huyện Tiên Lãng |
Xã Toàn Thắng, Tiên Minh |
|
27/11 |
|
|
|
Xã Tiên Thắng, Vinh Quang |
|
01/12 |
|
|
|
Xã Cấp Tiến, Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh |
|
01/12 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
01/12 |
|
|
Quận Hồng Bàng |
Phường Thượng Lý |
|
01/12 |
|
|
|
Phường Sở Dầu |
|
01/12 |
|
|
Các quận, huyện còn lại |
|
|
25/11 |
17 |
QUẢNG NINH |
Thị xã Đông Triều |
Xã Hồng Thái Tây |
|
30/11 |
|
|
|
Phường Mạo Khê, xã Hoàng Quế, Bình Khê |
|
17/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Đầm Hà |
Xã Tân Bình |
|
17/11 |
|
|
|
Xã Dực Yên |
|
30/11 |
|
|
|
Xã Quảng Tân, Đại Bình |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Tiên Yên |
Thị trấn Tiên Yên, Đông Ngũ, Phong Dụ |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Hải Hà |
Xã Quảng Sơn |
|
30/11 |
|
|
|
Thị trấn Quảng Hà, xã Quảng Phong, |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
30/11 |
18 |
THÁI BÌNH |
Huyện Vũ Thư |
Xã Nguyên Xá |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Duy Nhất, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hồng Phong, Trung An, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Tiến |
|
15/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
11/11 |
19 |
NAM ĐỊNH |
TP Nam Định |
Phường Hạ Long, Trần Tế Xương, Trần Quang Khải, Cửa Nam, Mỹ Xá, Lộc Vương, Lộc Hạ, xã Nam Phong |
|
28/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
Thị trấn Ngô Đồng, Quất Lâm, xã Giao Thanh, Giao Xuân, Giao Long, Giao Phong, Giao Lạc, Giao An, Giao Châu |
|
28/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Trực Ninh |
Xã Trung Đông, Liêm Hải, Trực Mỹ, Trực Đại |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
Xã Hải Minh, Hải Đông, Hải Long, Hải Lý, Hải Phong, Hải Phúc, Hải Phương |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
28/11 |
20 |
HÀ NAM |
TP Phủ Lý |
Phường Thanh Tuyền |
|
29/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
29/11 |
|
|
Thị xã Duy Tiên |
Xã Hoàng Đông |
|
29/11 |
|
|
|
Các phường, xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Huyện Kim Bảng |
Xã Đồng Hóa |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Huyện Bình Lục |
Xã An Lão |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Huyện Lý Nhân |
Xã Nhân Bình, Nhân Nghĩa |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
29/11 |
21 |
THANH HÓA |
Huyện Thạch Thành |
Thị trấn Vân Du |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Thành An |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Ngọc Lặc |
Xã Lộc Thịnh |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Hà Trung |
Xã Hà Ngọc |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Thị xã Nghi Sơn |
Phường Ninh Hải |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Hải Hòa |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
TP Thanh Hóa |
Phường Đông Lĩnh |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Thị xã Bỉm Sơn |
Xã Quang Trung |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Ba Đình |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga An |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
07/11 |
22 |
NGHỆ AN |
TP Vinh |
Phường Hưng Dũng, Bến Thủy, xã Nghi Phú, Hưng Đông |
|
18/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Phương |
|
30/11 |
|
|
|
Xã Nghi Diên |
|
30/11 |
|
|
|
Xã Nghi Hoa |
|
08/11 |
|
|
|
Xã Nghi Thuận |
|
17/11 |
|
|
|
Xã Nghi Yên, Nghi Đồng, Khánh Hợp, thị trấn Quán Hành |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Hưng Nguyên |
Xã Long Xá |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Hưng Trung |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Châu Nhân, Hưng Tây, Hưng Thịnh |
|
15/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Tân, Quỳnh Hậu, Tiến Thủy |
|
30/11 |
|
|
|
Xã Quỳnh Diễn |
|
27/11 |
|
|
|
Xã Quỳnh Hoa |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Tân Kỳ |
Xã Nghĩa Đồng |
|
24/11 |
|
|
|
Xã Nghĩa Thái, Nghĩa Hoàn |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Đô Lương |
Xã Lạc Sơn |
|
24/11 |
|
|
|
Xã Hòa Sơn, Đông Sơn, Đà Sơn, Mỹ Sơn, Tân Sơn |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Quế Phong |
Xã Mường Nọc |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Huyện Nghĩa Đàn |
Thị trấn Nghĩa Đàn |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
30/11 |
23 |
HÀ TĨNH |
Thị xã Kỳ Anh |
Phường Hưng Trí |
|
23/11 |
|
|
|
Phường Kỳ Hà, Kỳ Lợi |
|
15/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
23/11 |
|
|
Huyện Kỳ Anh |
Xã Lâm Hợp |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Sơn, Kỳ Phong, Kỳ Tiến, Kỳ Thượng |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Can Lộc |
Xã Xuân Lộc, Tùng Lộc, Mỹ Lộc |
|
23/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
23/11 |
|
|
Huyện Đức Thọ |
Thị trấn |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Trường Sơn |
|
24/11 |
|
|
|
Xã Tùng Ảnh |
|
25/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
22/11 |
|
|
Huyện Nghi Xuân |
Xã Xuân Lĩnh |
|
25/11 |
|
|
|
Xã Xuân An |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
25/11 |
24 |
QUẢNG BÌNH |
Huyện Minh Hóa |
Xã Thượng Hóa |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Huyện Tuyên Hóa |
Xã Đồng Lê |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Quảng Trạch |
Xã Quảng Phương |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
TP Đồng Hới |
Xã Bảo Ninh |
|
29/11 |
|
|
|
Xã Đức Ninh Đông, Nam Lý, Đồng Phú, Đồng Hải, Phú Hải, |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Thị xã Ba Đồn |
Xã Quảng Thọ |
|
29/11 |
|
|
|
Thị trấn Ba Đồn, xã Quảng Long, Quảng Phong, Quảng Phúc, Quảng Thuận, Quảng Trung |
|
29/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
29/11 |
25 |
QUẢNG TRỊ |
TP Đông Hà |
Phường 5, 2,3,4, Đông Lương |
|
22/11 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
Xã Triệu Trạch |
|
22/11 |
|
|
|
xã Triệu Đại, Triệu Hòa, Triệu Thành |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Gio Linh |
Xã Trung Giang, Phong Bình, Gio Châu, Trung Sơn, thị trấn Gio Linh |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
Hải Chánh, Hải Hưng, Hải Phong, Hải Quế |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
Thị trấn Lao Bảo, xã Thanh |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Đăkrông |
xã Mò Ó |
|
17/11 |
|
|
|
xã Hướng Hiệp |
|
22/11 |
|
|
|
Xã A Ngo, Đakrông, Tà Long, Ba Lòng, Thị Trấn KrôngKlang, |
|
30/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
28/11 |
26 |
THỪA THIÊN HUẾ |
TP Huế |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh, Vỹ Dạ |
|
20/11 |
|
|
|
Phường Thuận Lộc |
|
23/11 |
|
|
|
Phường An Hòa, Đông Ba, Gia Hội, Hương An, Hương Long, Hương Phong, Phú Dương, Phú Hậu, Phú Thanh |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Phú Vang |
Xã Phú Mỹ |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Phú Lộc |
Thị trấn Lăng Cô |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Thị xã Hương Trà |
Hương Toàn |
|
20/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
20/11 |
27 |
ĐÀ NẴNG |
|
|
|
29/11 |
28 |
QUẢNG NAM |
TP Tam Kỳ |
Phường Tân Thạnh, An Mỹ, An Sơn |
|
26/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Phước Sơn |
Xã Phước Lộc |
|
11/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Đại Lộc |
Xã Đại Sơn |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Thăng Bình |
Xã Bình Nguyên |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Thị xã Điện Bàn |
Phường Điện An, xã Điện Minh |
|
18/11 |
|
|
|
Xã Điện Phước, phường Điện Nam Trung |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Quế Sơn |
Xã Quế Châu |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Hiệp Đức |
Xã Quế Thọ |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Sông Trà |
|
26/11 |
|
|
|
Xã Bình Sơn |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
TP Hội An |
Xã Cẩm Hà |
|
26/11 |
|
|
|
Các phường, xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Tiên Phước |
Xã Tiên Cẩm |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
26/11 |
27 |
QUÃNG NGÃI |
TP.Quảng Ngãi |
Xã Nghĩa Dõng |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
10/11 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
Xã Đức Lợi |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Phương |
|
18/11 |
|
|
|
Thị trấn Sông Vệ, xã Nghĩa Kỳ |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
Xã Bình Chánh, Bình Nguyên |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Thị xã Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh |
|
18/11 |
|
|
|
Phổ Ninh, Phổ Văn, Phổ Quang |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng |
|
|
10/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
18/11 |
28 |
BÌNH ĐỊNH |
TP Quy Nhơn |
Phường Hải Cảng |
|
28/11 |
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong, Nhơn Phú, Trần Quang Diệu |
|
21/11 |
|
|
|
Phường Lê Lợi, Nhơn Bình, Quang Trung, |
|
28/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
Xã Ân Nghĩa |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
Xã Tây Bình |
|
16/11 |
|
|
|
Xã Bình Thành |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Thị xã An Nhơn |
Phường Nhơn Tân, Nhơn Mỹ, Nhơn Hạnh, Nhơn Hậu |
|
28/11 |
|
|
|
Phường Nhơn Lộc, Nhơn Thọ |
|
21/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Vân Canh |
Xã Canh Liên |
|
28/11 |
|
|
|
Xã Canh Vinh, thị trấn Vân Canh |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh, Hoài Ân, An Lão |
|
|
28/11 |
|
|
Huyện Phù Cát |
Xã Cát Thành |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Hoài Nhơn |
Xã Hoài Châu Bắc, Hoài Mỹ |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Phù Mỹ |
Xã Mỹ Phong, Mỹ Hòa, Mỹ Quang |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
29 |
PHÚ YÊN |
Thị xã Đông Hòa |
Phường Hòa Hiệp Trung, Hòa Thành |
|
23/11 |
|
|
Huyện Tuy An |
Xã An Mỹ |
|
10/11 |
|
|
|
Xã An Thọ |
|
23/11 |
|
|
Huyện Đồng Xuân |
Xã Xuân Quang 3 |
|
15/11 |
|
|
Các huyện, thị xã còn lại |
|
|
15/11 |
30 |
LÂM ĐỒNG |
Huyện Đạ Huoai |
Xã Đạ Oai |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Đạ Tẻh |
Thị trấn Đạ Tẻh |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Đức Trọng |
Xã N'Thol Hạ |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Hiệp An, Phú Hội |
|
29/11 |
|
|
|
Thị trấn Liên Nghĩa |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/11 |
|
|
Huyện Đơn Dương |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Ka Đô |
|
24/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
24/11 |
|
|
Huyện Cát Tiên |
Xã Đức Phổ |
|
27/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
27/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
24/11 |
31 |
ĐẮK NÔNG |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Thành |
|
26/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Cư Jút |
Xã Đăk Rông |
|
20/11 |
|
|
|
Xã Ea Pô |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đăk Mil |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Thuận An |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
|
26/11 |
|
|
|
Xã Nam Xuân |
|
26/11 |
|
|
|
Xã, Nâm Nung |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Đắk Song |
Xã Nam Bình |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Tuy Đức |
Xã Đắk Buk So |
|
26/11 |
|
|
|
Xã Quảng Tâm |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
26/11 |
32 |
ĐẮK LẮK |
TP Buôn Ma Thuột |
Phường Thống Nhất |
|
28/11 |
|
|
|
Phường Tân Hòa, xã Cư Êbur, Ea Tu, Hòa Thắng |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
28/11 |
|
|
Thị xã Buôn Hồ |
Xã Ea Drông |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Buôn Đôn |
Xã Ea Bar |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Ea H’leo |
Xã Ea Nam |
|
28/11 |
|
|
|
Thị trấn Ea Drăng |
|
14/11 |
|
|
|
Xã Ea H’Leo, Ea Ral, Ea Hiao, Ea Khal |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Cư M’Gar |
Thị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến |
|
21/11 |
|
|
|
Xã Ea M’nang |
|
28/11 |
|
|
|
Xã Cư M’Gar |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Cư Kuin |
Xã Hòa Hiệp |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Búk |
Xã Cư Pơng |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Ana |
Xã Ea Bông |
|
21/11 |
|
|
|
Thị trấn Buôn Trấp |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Lắk |
Xã Yang Tao |
|
28/11 |
|
|
|
Thị trấn Liên Sơn, xã Đắk Liêng, Đắk Nuê |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Krông Năng |
Xã Ea Hồ |
|
28/11 |
|
|
|
Xã Ea Puk |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Bông |
Xã Yang Reh |
|
28/11 |
|
|
|
Thị trấn Krông Kmar |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Ea Súp |
Xã Cư Kbang |
|
18/11 |
|
|
|
Xã Cư Mlan |
|
28/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
28/11 |
|
|
Huyện Ea Kar |
|
|
21/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
28/11 |
33 |
GIA LAI |
TP Pleiku |
Phường Trà Bá, xã Biển Hồ |
|
30/11 |
|
|
|
Xã Tân Sơn |
|
27/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Đắk Đoa |
Xã Hà Bầu |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Đak Rong, |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Chư Sê |
Xã IaPal |
|
30/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
30/11 |
|
|
Huyện Phú Thiện |
Xã IaPiar |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Sao, Ia Der |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
30/11 |
34 |
KON TUM |
Huyện Đăk Hà |
Thị trấn Đăk Hà, xã Đăk La, Đăk Mar |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
35 |
BÌNH THUẬN |
TP Phan Thiết |
Phường Bình Hưng, Hưng Long, Thanh Hải, Hàm Tiến, Xuân An, Thiện Nghiệp |
|
26/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hàm Trí |
|
05/11 |
|
|
|
Xã Hồng Sơn |
|
26/11 |
|
|
|
Xã Ma Lâm, Thuận Minh |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Hàm Đức |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Tân Lập |
|
12/11 |
|
|
|
Xa Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Tân Thành |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Hảo, Phước Thể, Chí Công |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Hàm Tân |
Xã Tân Nghĩa, Tân Minh, Thắng Hải, Tân Đức |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Thị xã La Gi |
Xã Tân Phước |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Phước Lộc, Tân Bình, Tân Hải, Tân An |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Phước Hội |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Bắc Bình |
Xã Hồng Thái, Hải Ninh |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Hòa Thắng, Phan Thanh, Lương Sơn, |
|
26/11 |
|
|
|
Xã Phan Rí Thành, Chợ Lầu, Phan Hòa, Phan Hiệp |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Tánh Linh |
Xã Bắc Ruộng, La Ngâu, Đức Thuận, Lạc Tánh, Suối Kiết |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
26/11 |
|
|
Huyện Đức Linh |
Xã Đông Hà, Trà Tân, Tân Hà, Đa Kai |
|
26/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |