TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT – SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Cập nhật và áp dụng từ 12h00, ngày 23 tháng 11 năm 2021)
Điện thoại tiếp nhận phản ánh và hướng dẫn các thông tin liên quan đến phòng chống dịch COVID -19:
- Thường trực Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch COVID-19 thành phố Hải Phòng, ĐT: 0889.397397
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng, ĐT: 0225.3603.686
- Áp dụng biện pháp tương ứng màu sắc ô cột theo thôn xóm; xã phường; quận huyện; tỉnh thành phố. Cách ly y tế dựa vào việc tiếp xúc, đi đến địa điểm và nơi cư trú có ca bệnh, theo Thông báo của Bộ Y tế, các tỉnh thành phố.
Màu đỏ Cấp độ 4 – nguy cơ rất cao
|
Màu cam Cấp độ 3 – nguy cơ cao
|
Màu Vàng Cấp độ 2 – nguy cơ trung bình |
Màu xanh lục Cấp độ 1 – Bình thường mới
|
- Người vào thành phố Hải Phòng không phải xuất trình kết quả xét nghiệm SARS-COV-2.
- Đối với hành khách từ các địa phương về lưu trú tại Hải Phòng trên các chuyến bay thương mại nội địa: thực hiện cách ly tại nhà 7 ngày, lấy mẫu xét nghiệm vào ngày thứ 2, thứ 7.
- Đối với công dân từ các địa phương về Hải Phòng bằng các phương tiện khác: Áp dụng theo bảng hướng dẫn dưới đây:
BẢNG MÀU |
ĐỐI TƯỢNG |
HÌNH THỨC CÁCH LY |
NGÀY XÉT NGHIỆM |
||
Tập trung |
Tại nhà |
Tự theo dõi SK |
|
||
Màu đỏ |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1, 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Màu Cam |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Màu vàng |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SK điện tử hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
|
|
07 ngày |
|
|
Chưa tiêm đủ VX hoặc mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
|
|
14 ngày |
|
|
Màu xanh lục |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX |
|
|
7 ngày |
|
|
Chưa đủ VX |
|
|
14 ngày |
|
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú. (Địa chỉ, Điện thoại truy cập http://covidmaps.haiphong.gov.vn
STT |
Tỉnh/TP |
Quận/Huyện/TP |
Xã/Phường |
Thôn Xóm/ Địa điểm có ca bệnh |
Ngày theo dõi |
1 |
HÀ GIANG |
TP Hà Giang |
Xã Phương Độ |
|
22/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến, Tả Ván, Nghĩa Thuận, Lùng Tám |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Mèo Vạc |
Xã Niêm Tòng, Niêm Sơn |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Đồng Văn |
Xã Lũng Thầu, Phố Cáo |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Tả Phìn, Lũng Phìn, Vần Chải |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Bắc Mê |
Xã Phiêng Luông |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Yên Minh |
Xã Sủng Cháng, Đông Minh |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Sủng Thài, Hữu Vinh |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
2 |
CAO BẰNG |
Huyện Bảo Lâm |
Xã Nam Cao, Vĩnh Quang, Lý Bôn |
|
17/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
17/11 |
3 |
ĐIỆN BIÊN |
Huyện Điện Biên |
Xã Na Tông |
|
03/11 |
|
|
|
Xã Pa Thơm; xã Na Ư |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Mường Nhà |
|
04/11 |
|
|
|
Xã Pom Lót |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
03/11 |
4 |
LAI CHÂU |
Huyện Tam Đường |
Xã Bản Giang |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
10/11 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
10/11 |
5 |
LÀO CAI |
Huyện Bảo Thắng |
Xã Xuân Giao |
|
18/11 |
|
|
Huyện Bát Xát |
Thị trấn |
|
21/11 |
|
|
Huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
|
22/11 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
21/11 |
6 |
TUYÊN QUANG |
Huyện Lâm Bình |
|
|
16/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
16/11 |
7 |
PHÚ THỌ |
TP Việt Trì |
xã Chu Hóa |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Thanh Đình, Vân Phú, Gia Cầm, Hùng Lô, phường Tiên Cát, Trưng Vương, Minh Phương, Tân Dân, Nông Trang, Bến Gót, Thanh Miếu |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Bạch Hạc |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Huyện Tân Sơn |
Xã Xuân Đài |
|
03/11 |
|
|
|
Xã Văn Luông |
|
18/11 |
|
|
Huyện Yên Lập |
Xã Ngọc Đồng |
|
18/11 |
|
|
Huyện Đoan Hùng |
Xã Chân Mộng |
|
09/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Huyện Thanh Sơn |
Xã Thục Luyện |
|
17/11 |
|
|
|
Thị trấn Thanh Sơn, Xã Sơn Hùng |
|
18/11 |
|
|
|
Xã Võ Miếu, Địch Quả |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
03/11 |
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Xã Xuân Lộc |
|
16/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
12/11 |
8 |
VĨNH PHÚC |
Huyện Vĩnh Tường, Yên Lạc |
|
|
16/11 |
|
|
TP Phúc Yên, TP Vĩnh Yên, Huyện Tam Đảo, Bình Xuyên, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô |
|
|
09/11 |
9 |
HÀ NỘI |
Quận Ba Đình |
Phường Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc, Ngọc Hà, Ngọc Khánh, |
|
05/11 |
|
|
|
Phường Cống Vị |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Ba Vì |
Xã Cam Thượng, Phong Vân |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
Xã Chúc Sơn, Đại Yên, Đông Sơn, Hoàng Văn Thụ, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai, Thụy Hương, Tiên Phương, Tốt Động |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Đan Phượng |
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu, Tân Hội |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Đống Đa |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Gia Lâm |
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Dương Hà, Dương Xá, Kim Sơn, thị trấn Yên Viên, xã Yên Viên |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Ninh Hiệp, Phù Đổng, Yên Thường |
|
12/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hà Đông |
Phường Dương Nội,Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa, La Khê, Yết Kiêu |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy, Giáp Bát |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Hoài Đức |
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàn Kiếm |
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Hàng Trống |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàng Mai |
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở, Mai Động, Lĩnh Nam |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Long Biên |
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Mê Linh |
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong, Tiến Thắng |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Mỹ Đức |
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Nam Từ Liêm |
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, , Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương |
|
19/10 |
|
|
|
Phú Đô |
|
12/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Phú Xuyên |
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hiệp Thuận |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu, Phượng Cách, Sài Sơn, Thạch Thán, Tuyết Nghĩa |
|
19/10 |
|
|
|
Thị trấn Quốc Oai |
|
12/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Tây Hồ |
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thạch Thất |
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Oai |
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê, Thị trấn Kim Bài |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Trì |
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phúc, Vĩnh Quỳnh |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Thanh Xuân |
Phường Kim Giang |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Ứng Hòa |
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh, Hoa Sơn |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
10 |
BẮC NINH |
Huyện Tiên Du |
Xã Phú Lâm, Hoàn Sơn, Tân Chi, Đại Đồng, Cảnh Hưng |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
TP Bắc Ninh |
Phường Nam Sơn |
|
16/11 |
|
|
|
Phường Vân Dương |
|
19/11 |
|
|
|
Phường Kinh Bắc, Kim Chân, Khắc Niệm |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/11 |
|
|
Thị xã Từ Sơn |
Phường Đồng Kị, Châu Khê, Tam Sơn, Phù Chẩn, Đồng Nguyên, Tương Giang |
|
16/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Huyện Quế Võ |
Xã Phương Liễu |
|
16/11 |
|
|
|
Xã Phượng Mao |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Huyện Thuận Thành |
Xã Ninh Xá |
|
16/11 |
|
|
|
Thị trấn Hồ, xã Trí Quả, Trạm Lộ, Đình Tổ |
|
16/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Huyện Gia Bình |
Xã Lãng Ngâm |
|
06/11 |
|
|
|
Thị trấn Gia Bình, xã Song Giang, Giang Sơn, Cao Đức, Bình Dương, Nhân Thắng |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Lương Tài |
Xã Trung Chính |
|
20/11 |
|
|
|
Thị trấn Thứa, xã An Thịnh, Phú Hòa, Trừng Xá |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
20/11 |
11 |
BẮC GIANG |
Huyện Việt Yên |
Xã Tăng Tiến, Quang Châu, Vân Trung, Thị trấn Nếnh, thị trấn Bích Động |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Yên Dũng |
Xã Yên Lư, Đức Giang, Cảnh Thụy, Đồng Phúc, Nội Hoàng, |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Yên Thế |
Thị trấn Bố Hạ, Xã Hương Vĩ, Đồng Hưu, Tam Tiến, Tân Sỏi |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Lạng Giang |
Xã Hương Sơn, Tân Dĩnh |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
TP Bắc Giang |
Phường Mỹ Độ, Trần Phú, xã Đồng Sơn, Tân Tiến |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
21/11 |
12 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
03/11 |
13 |
HẢI DƯƠNG |
Huyện Ninh Giang |
Xã Tân Phong |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
22/11 |
14 |
HẢI PHÒNG |
Quận Kiến An |
Phường Tràng Minh |
|
08/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
08/11 |
|
|
Các quận, huyện còn lại |
|
|
08/11 |
15 |
QUẢNG NINH |
Thị xã Đông Triều |
Xã Hồng Thái Tây |
|
17/11 |
|
|
|
Phường Đông Triều |
|
17/11 |
|
|
|
Phường Mạo Khê, xã Hoàng Quế, Bình Khê, Hồng Thái Đông |
|
17/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
TP Uông Bí |
Phường Phương Đông, Phương Nam |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Đầm Hà |
Xã Tân Bình |
|
17/11 |
|
|
|
Xã Đầm Hà, Dực Yên, Tân Lập |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Tiên Yên |
Xã Đại Dực, Đông Ngũ, Phong Dụ |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Hải Hà |
Thị trấn Quảng Hà, xã Quảng Minh, Quảng Phong, |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
17/11 |
16 |
THÁI BÌNH |
Huyện Vũ Thư |
Xã Nguyên Xá |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Duy Nhất, Hiệp Hòa, Hòa Bình, Hồng Phong, Trung An, Việt Thuận, Vũ Đoài, Vũ Tiến |
|
15/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Các huyện, TP còn lại |
|
|
11/11 |
17 |
NAM ĐỊNH |
Huyện Ý Yên |
Xã Yên Cường |
Thôn Đồng Tiền 10, Đồng Tiền 11 |
18/11 |
|
|
|
Xã Yên Nhân |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
TP Nam Định |
Phường Quang Trung, Phan Đình Phùng, Năng Tĩnh, Lộc Vương, xã Nam Phong |
|
10/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
10/11 |
|
|
Huyện Giao Thủy |
Xã Hồng Thuận |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Giao Lạc |
|
13/11 |
|
|
|
Thị trấn Ngô Đồng, xã Giao Thanh |
|
10/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
10/11 |
|
|
Huyện Nam Trực |
Xã Nam Mỹ |
|
10/11 |
|
|
|
Xã Hồng Quang, Nam Cường, Điền Xá |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Nam Lợi, Nghĩa An |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
10/11 |
|
|
Huyện Hải Hậu |
Xã Hải Minh, thị trấn Thịnh Long |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
18 |
HÀ NAM |
TP Phủ Lý |
Phường Lương Khánh Thiện |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Thanh Châu, Thanh Tuyền, Hai Bà Trưng, xã Liêm Tiết, Minh Khai |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Thanh Liêm |
Thị trấn Kiện Khê |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Bình Lục |
Xã Trung Lương |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
07/11 |
19 |
THANH HÓA |
Huyện Thạch Thành |
Thị trấn Vân Du |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Thành An |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Ngọc Lặc |
Xã Lộc Thịnh |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Hà Trung |
Xã Hà Ngọc |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Thị xã Nghi Sơn |
Phường Ninh Hải |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Hải Hòa |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
TP Thanh Hóa |
Phường Đông Lĩnh |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Thị xã Bỉm Sơn |
Xã Quang Trung |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Ba Đình |
|
07/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Nga Sơn |
Xã Nga An |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
07/11 |
20 |
NGHỆ AN |
TP Vinh |
Phường Đông Vĩnh, Lê Lợi, Quán Bàu, Hưng Dũng, Cửa Nam, Trung Đô, Bến Thủy, Vinh Tân, xã Nghi Phú, Hưng Đông, Hưng Lộc, Nghi Ân, Hưng Chính |
|
18/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Huyện Nghi Lộc |
Thị trấn Quán Hành, xã Nghi Hoa |
|
06/11 |
|
|
|
Xã Nghi Phương |
|
08/11 |
|
|
|
Xã Nghi Diên |
|
14/11 |
|
|
|
Xã Nghi Thuận |
|
17/11 |
|
|
|
Xã Nghi Yên, Nghi Đồng, Nghi Kiều, KHánh Hợp, Ngi Trường, Nghi Trung |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Hưng Nguyên |
Xã Long Xá |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Hưng Trung |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Châu Nhân, Hưng Tây |
|
15/11 |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hậu |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Ngọc Sơn, Quỳnh Bảng, Quỳnh Diễn, Tiến Thủy |
|
15/11 |
|
|
|
Xã Quỳnh Tân |
|
09/11 |
|
|
|
Xã Quỳnh Yên |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
09/11 |
|
|
Huyện Quỳ Châu |
Xã Châu Bính |
|
03/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
03/11 |
|
|
Thị xã Thái Hòa |
Phường Quang Phong |
|
11/11 |
|
|
Huyện Quỳ Hợp |
Xã Tam Hợp |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Yên Hợp, Đồng Hợp |
|
11/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
11/11 |
|
|
Thị xã Hoàng Mai |
Xã Quỳnh Lập |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
19/11 |
21 |
HÀ TĨNH |
Thị xã Kỳ Anh |
Phường Hưng Trí |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Kỳ Trinh, xã Kỳ Hoa, Kỳ Lợi |
|
15/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
15/11 |
|
|
Huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Thượng |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Lâm Hợp |
|
07/11 |
|
|
|
Xã Kỳ Thư, Kỳ Châu, Kỳ Sơn, Kỳ Phong |
|
07/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
07/11 |
|
|
Huyện Can Lộc |
Xã Xuân Lộc, Tùng Lộc, Mỹ Lộc |
|
15/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
15/11 |
|
|
Huyện Đức Thọ |
Thị trấn |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Trường Sơn |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Thị xã Hồng Lĩnh, TP Hà Tĩnh, |
|
|
22/11 |
|
|
Huyện Nghi Xuân |
Xã Xuân Lĩnh |
|
20/11 |
|
|
|
Xã Xuân An |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
22 |
QUẢNG BÌNH |
Huyện Minh Hóa |
Xã Thượng Hóa |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Tuyên Hóa |
Xã Đồng Lê |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Quảng Trạch |
Xã Quảng Phương |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
23 |
QUẢNG TRỊ |
TP Đông Hà |
Phường 5, 2, Đông Lương |
|
22/11 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
Phường 3 |
|
19/11 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
Xã Vĩnh Khê |
|
19/11 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
Xã Triệu Trạch |
|
22/11 |
|
|
|
xã Triệu Đại, Triệu Hòa, Triệu Sơn, Triệu Thành |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Gio Linh |
Xã Trung Giang, Phong Bình, Gio Châu |
|
19/11 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
Thị trấn Diên Sanh, xã Hải An, Hải Ba, Hải Chánh, Hải Hưng, Hải Phong, Hải Quế |
|
22/11 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
Thị trấn Lao Bảo |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Tân Thành, Tân Long |
|
11/11 |
|
|
Huyện Đăkrông |
xã Mò Ó |
|
17/11 |
|
|
|
Thị Trấn KrôngKlang, xã Hướng Hiệp |
|
22/11 |
|
|
|
Xã A Ngo, Đakrông, Tà Long, Ba Lòng |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
24 |
THỪA THIÊN HUẾ |
TP Huế |
Phường Hương Sơ, Hương Vinh, Vỹ Dạ |
|
20/11 |
|
|
|
Phường An Hòa, Đông Ba, Gia Hội, Hương An, Hương Long, Hương Phong, Phú Dương, Phú Hậu, Phú Thanh, Thuận Lộc |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Phú Vang |
Xã Phú Mỹ |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Phú Lộc |
Thị trấn Lăng Cô |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Thị xã Hương Trà |
Hương Toàn |
|
20/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
20/11 |
25 |
ĐÀ NẴNG |
Quận Sơn Trà |
Phường An Hải Bắc, Nại Hiên Đông |
|
14/11 |
|
|
Các phường còn lại |
|
|
14/11 |
26 |
QUẢNG NAM |
Huyện Phước Sơn |
Xã Phước Chánh |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Phước Lộc |
|
11/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Duy Xuyên |
Xã Duy Trung |
|
11/11 |
|
|
|
Xã Duy Trinh |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Đại Lộc |
Xã Đại Hưng |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Đại Sơn |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Thăng Bình |
Xã Bình Nguyên |
|
17/11 |
|
|
|
Xã Bình Phục, Bình Định Nam, Bình Tú, Bình Trung, Bình Nam |
|
17/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
17/11 |
|
|
Huyện Điện Bàn |
Phường Điện An, xã Điện Minh |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Quế Sơn |
Xã Quế Châu |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Hiệp Đức |
Xã Quế Thọ |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Hiệp Thuận, Bình Sơn |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
TP Hội An |
Xã Cẩm Hà |
|
22/11 |
|
|
|
Các phường, xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Tiên Phước |
Xã Tiên Cẩm |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
27 |
QUÃNG NGÃI |
TP.Quảng Ngãi |
Xã Nghĩa Dõng |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
10/11 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
Xã Đức Lợi |
|
10/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Phương |
|
18/11 |
|
|
|
Thị trấn Sông Vệ, xã Nghĩa Kỳ |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
Xã Bình Chánh, Bình Nguyên |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Thị xã Đức Phổ |
Xã Phổ Khánh |
|
18/11 |
|
|
|
Phổ Ninh, Phổ Văn, Phổ Quang |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng |
|
|
10/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
18/11 |
28 |
BÌNH ĐỊNH |
TP Quy Nhơn |
Phường Đống Đa, Lê Hồng Phong, Nguyễn Văn Cừ, Nhơn Phú, Trần Quang Diệu, Ghềnh Ráng, Trần Phú, Nhơn Châu |
|
21/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
Xã Ân Nghĩa |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Tây Sơn |
Xã Tây Bình |
|
16/11 |
|
|
|
Xã Bình Thành |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Tuy Phước |
Xã Phước Nghĩa |
|
16/11 |
|
|
|
Xã Phước An |
|
16/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
16/11 |
|
|
Thị xã An Nhơn |
Phường Nhơn Hòa, xã Nhơn Hạnh |
|
16/11 |
|
|
|
Phường Nhơn Tân, Nhơn Mỹ |
|
21/11 |
|
|
|
Phường Nhơn Lộc, Nhơn Thọ |
|
21/11 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
07/11 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
21/11 |
29 |
PHÚ YÊN |
Thị xã Đông Hòa |
Phường Hòa Hiệp Nam, Hòa Hiệp Bắc |
|
08/11 |
|
|
Huyện Tuy An |
Xã An Mỹ, An Thọ |
|
10/11 |
|
|
Huyện Đồng Xuân |
Xã Xuân Quang 3 |
|
15/11 |
|
|
Các huyện, thị xã còn lại |
|
|
15/11 |
30 |
LÂM ĐỒNG |
Huyện Đạ Huoai |
Xã Đạ Oai |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Đạ Tẻh |
Thị trấn Đạ Tẻh |
|
14/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
14/11 |
|
|
Huyện Đức Trọng |
Xã N'Thol Hạ |
|
15/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
15/11 |
|
|
Huyện Đơn Dương |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
15/11 |
|
|
Huyện Cát Tiên |
|
|
12/11 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
12/11 |
31 |
ĐẮK NÔNG |
Thành phố Gia Nghĩa |
Phường Nghĩa Tân, Nghĩa Trung |
|
20/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Đăk Glong |
Xã Quảng Sơn, Đăk Hà |
|
20/11 |
|
|
|
Xã Đăk R’Măng |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Cư Jút |
Xã Đăk Rông |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Đắk Mil |
Thị trấn Đăk Mil |
|
12/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Krông Nô |
Xã Buôn Choah |
|
05/11 |
|
|
|
Xã Nam Xuân |
|
20/11 |
|
|
|
Xã Đăk Sôr, Nâm Nung |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Đắk Song |
Xã Nam Bình, Thuận Hạnh |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
|
|
Huyện Đắk R'Lấp |
Xã Hưng Bình |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Đăk Ru |
|
12/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
12/11 |
|
|
Huyện Tuy Đức |
Xã Đắk Buk So |
|
20/11 |
|
|
|
Xã Quảng Tâm |
|
20/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/11 |
32 |
ĐẮK LẮK |
TP Buôn Ma Thuột |
Phường Thống Nhất |
|
14/11 |
|
|
|
Phường Tân Lập, Tân Hòa, Thành Nhất, Tân Tiến, xã Cư Êbur, Ea Tu |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
21/11 |
|
|
Thị xã Buôn Hồ |
Phường Đoàn Kết |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã phường còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Buôn Đôn |
Xã Ea Wer |
|
21/11 |
|
|
|
Xã Ea Bar |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Ea H’leo |
Xã Ea Nam |
|
21/11 |
|
|
|
Thị trấn Ea Drăng |
|
14/11 |
|
|
|
Xã Ea H’Leo, Ea Sol |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Cư M’Gar |
Xã Cư Dliê M'nông, thị trấn Quảng Phú, xã Quảng Tiến |
|
21/11 |
|
|
|
Xã Ea Tar |
|
14/11 |
|
|
|
Xã Cư M’Gar |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Cư Kuin |
Xã Hòa Hiệp |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Búk |
Xã Cư Pơng |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Ana |
Xã Ea Bông |
|
21/11 |
|
|
|
Thị trấn Buôn Trấp, xã Dray Sáp |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Lắk |
Xã Yang Tao |
|
21/11 |
|
|
|
Thị trấn Liên Sơn, xã Đắk |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Năng |
Xã Ea Hồ |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Krông Bông |
Xã Yang Reh |
|
14/11 |
|
|
|
Thị trấn Krông Kmar |
|
21/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
21/11 |
|
|
Huyện Ea Súp |
Xã Cư Kbang |
|
18/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
18/11 |
|
|
Huyện Ea Kar |
|
|
21/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
21/11 |
33 |
GIA LAI |
TP Pleiku |
Phường Yên Đỗ |
|
08/11 |
|
|
|
Phường Hoa Lư, Ia Kring, Đống Đa |
|
08/11 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
08/11 |
|
|
Huyện Đắk Đoa |
Xã Hà Bầu |
|
22/11 |
|
|
|
Xã Đak Rong |
|
22/11 |
|
|
|
Xã H’neng, Glar, Nam Yang |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Phú Thiện |
Xã IaPiar |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Huyện Ia Grai |
Xã Ia Sao, Ia Der |
|
22/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/11 |
34 |
KON TUM |
|
|
|
22/11 |
35 |
BÌNH THUẬN |
TP Phan Thiết |
Phường Phú Trinh, Lạc Đạo, Thanh Hải |
|
05/11 |
|
|
|
Phường Đức Nghĩa |
|
07/11 |
|
|
|
Phường Bình Hưng, Đức Long, Hưng Long, Tiến Lợi, Đức Thắng, Phú Hài, Xuân An, Mũi Né |
|
12/11 |
|
|
|
Phường Tiến Thành, Phú Thủy |
|
19/11 |
|
|
|
Phường Phú Tài, Phong Nẫm, Thiện Nghiêp, Hàm Tiến |
|
19/11 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Hàm Trí, Hàm Đức |
|
05/11 |
|
|
|
Xã Ma Lâm |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Thuận Minh, Hàm Hiệp |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Tân Lập |
|
12/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Tuy Phong |
Xã Phước Thể |
|
05/11 |
|
|
|
Xã Liên Hương, Phan Rí Cửa, Hòa Minh |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Hàm Tân |
Xã Tân Đức |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Sơn Mỹ, Tân Nghĩa |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Thị xã La Gi |
Xã Tân Phước |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Bình Tân, Phước Lộc, Tân Bình, Tân Hải, Tân An |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Hiệp |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Hồng Thái, Phan Rí Thành, Hải Ninh, |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Hòa Thắng, Phan Thanh |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Tánh Linh |
Xã Gia An |
|
12/11 |
|
|
|
Xã Nghị Đức |
|
19/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/11 |
|
|
Huyện Phú Quý |
Xã Ngũ Phụng, Tam Thanh |
|
19/11 |
|
|
|
Xã Long Hải |
|
19/11 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
19/11 |
36 |
KHÁNH HÒA |
Huyện Trường Sa, Vạn Ninh, Cam Lâm |
|
|