TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT – SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Cập nhật và áp dụng từ 12h00, ngày 02tháng 11 năm 2021)
Điện thoại tiếp nhận phản ánh và hướng dẫn các thông tin liên quan đến phòng chống dịch COVID -19:
- Thường trực Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch COVID-19 thành phố Hải Phòng, ĐT: 0889.397397
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng, ĐT: 0225.3603.686
- Áp dụng biện pháp tương ứng màu sắc ô cột theo thôn xóm; xã phường; quận huyện; tỉnh thành phố. Cách ly y tế dựa vào việc tiếp xúc, đi đến địa điểm và nơi cư trú có ca bệnh, theo Thông báo của Bộ Y tế, các tỉnh thành phố.
Màu đỏ Cấp độ 4 – nguy cơ rất cao
|
Màu cam Cấp độ 3 – nguy cơ cao
|
Màu Vàng Cấp độ 2 – nguy cơ trung bình |
Màu xanh lục Cấp độ 1 – Bình thường mới
|
- Người vào thành phố Hải Phòng không phải xuất trình kết quả xét nghiệm SARS-COV-2.
- Đối với hành khách từ các địa phương về lưu trú tại Hải Phòng trên các chuyến bay thương mại nội địa:thực hiện cách ly tại nhà 7 ngày, lấy mẫu xét nghiệm vào ngày thứ 2, thứ 7.
- Đối với công dân từ các địa phương về Hải Phòng bằng các phương tiện khác: Áp dụng theo bảng hướng dẫn dưới đây:
BẢNG MÀU |
ĐỐI TƯỢNG |
HÌNH THỨC CÁCH LY |
NGÀY XÉT NGHIỆM |
||
Tập trung |
Tại nhà |
Tự theo dõi SK |
|
||
Màu đỏ |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1, 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 1,7,14 |
|
Màu Cam |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Màu vàng |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SK điện tử hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
|
|
07 ngày |
|
|
Chưa tiêm đủ VX hoặc mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
|
|
14 ngày |
|
|
Màu xanh lục |
Mới khỏi Covid -19 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX |
|
|
7 ngày |
|
|
Chưa đủ VX |
|
|
14 ngày |
|
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú. (Địa chỉ, Điện thoại truy cập http://covidmaps.haiphong.gov.vn
STT |
Tỉnh/TP |
Quận/Huyện/TP |
Xã/Phường |
Thôn Xóm/ Địa điểm có ca bệnh |
Ngày theo dõi |
1 |
HÀ GIANG |
TP Hà Giang |
Phường Ngọc Hà |
|
27/10 |
|
|
|
Phường Minh Khai |
Ngõ 58C đường Trần Phú tổ 14 |
27/10 |
|
|
|
Phường Trần Phú |
Tổ 17 |
30/10 |
|
|
Huyện Quản Bạ |
Xã Quyết Tiến |
Thôn Khâu Làn |
28/10 |
|
|
Huyện Vị Xuyên |
Xã Thuận Hòa |
Thôn Minh Tiến |
28/10 |
|
|
|
Xã Thanh Thủy |
Thôn Giang Nam |
30/10 |
|
|
|
Xã Đạo Đức |
Thôn Tân Tiến |
30/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
28/10 |
2 |
PHÚ THỌ |
Huyện Lâm Thao |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
28/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/10 |
|
|
TP Việt Trì |
xã Chu Hóa |
|
17/10 |
|
|
|
Thọ Sơn, Vân Cơ, Thụy Vân |
|
28/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
29/10 |
|
|
Huyện Phù Ninh |
Xã Phù Ninh |
Khu 13 |
17/10 |
|
|
|
|
Khu Đồng Giao 2, khu 10 |
23/10 |
|
|
|
|
Khu 3, 4, 9 |
25/10 |
|
|
|
Xã An Đạo |
Khu 11 |
23/10 |
|
|
|
Xã Hạ Giáp |
Khu 5 |
23/10 |
|
|
|
Xã Trị Quận, thị trấn Phong Châu, |
|
23/10 |
|
|
Huyện Hạ Hòa |
Xã Đại Phạm |
Khu 8 |
27/10 |
|
|
Huyện Thanh Thủy |
Xã Đào Xá |
Khu 13 |
28/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
3 |
VĨNH PHÚC |
TP Vĩnh Yên, huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, Yên Lạc, Lập Thạch |
|
|
28/10 |
|
|
TP Phúc Yên, Huyện Tam Đảo, Sông Lô |
|
|
28/10 |
4 |
HÀ NỘI |
Quận Ba Đình |
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc,Ngọc Hà |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Ba Vì |
Xã Cam Thượng, Phong Vân |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng Hậu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai, Thụy Hương |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Đan Phượng |
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Tân Hội |
Ngõ 46 cụm 11 |
27/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Đống Đa |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Gia Lâm |
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa, La Khê |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy |
|
19/10 |
|
|
|
Phường Giáp Bát |
Ngõ 67 Giáp Bát |
22/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Hoài Đức |
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàn Kiếm |
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân, Hàng Trống |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàng Mai |
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
|
19/10 |
|
|
|
Phường Mai Động |
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City |
16/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Long Biên |
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Mê Linh |
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Tiến Thắng |
Thôn Bạch Trữ |
27/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Mỹ Đức |
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Nam Từ Liêm |
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Phú Xuyên |
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hiệp Thuận |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu, Phượng Cách |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Sài Sơn |
Xóm Tây, xóm Tân Hòa, Thôn Đa Phúc;Xóm 1 thôn Sài Khê |
24/10 |
|
|
|
Xã Thạch Thán |
Xóm 11 thôn 1 |
24/10 |
|
|
|
Thị trấn Quốc Oai |
Tổ dân phố Phố Huyện |
24/10 |
|
|
|
|
xóm Bảo Tháp 1 TDP Ngô Sài |
25/10 |
|
|
|
Xã Tuyết Nghĩa |
Thôn Liên Trì – Đồng Sơn |
25/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Tây Hồ |
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thạch Thất |
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Oai |
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê |
|
19/10 |
|
|
|
Thị trấn Kim Bài |
Khu tập thể Tòa án Nhân dân huyện |
25/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Trì |
XãĐại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Quận Thanh Xuân |
Phường Kim Giang |
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú |
|
19/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
|
|
Huyện Ứng Hòa |
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Hoa Sơn |
Xóm Lẻ thôn Miêng Thượng |
31/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
19/10 |
5 |
BẮC NINH |
Huyện Tiên Du |
Xã Hoàn Sơn |
Thôn Đông |
10/10 |
|
|
TP Bắc Ninh |
Phường Phong Khê |
Khu phố Dương Ổ |
10/10 |
|
|
|
Phường Võ Cường |
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất |
11/10 |
|
|
|
Phường Nam Sơn |
Khu Thái Bảo, Khu Sơn Đông, Khu Sơn Nam, Đa Cấu, Môn Tự |
29/10 |
|
|
|
Phường Vân Dương |
Khu Lãm Làng, Chu Mẫu, Hai Vân, Lãm Trại |
29/10 |
|
|
|
Phường Vũ Ninh |
Khu Thanh Sơn |
29/10 |
|
|
Thị xã Từ Sơn |
Phường Tam Sơn |
Xóm Tây khu phố Tam Sơn |
12/10 |
|
|
Huyện Quế Võ |
Thị trấn Phố Mới |
|
21/10 |
|
|
|
Xã Châu Phong |
Thôn Châu Cầu |
22/10 |
|
|
|
Xã Phương Liễu |
Thôn Giang Liễu |
29/10 |
|
|
|
Xã Việt Hùng |
Thôn Nghiêm Xá |
29/10 |
|
|
|
Xã Đào Viên |
Thôn Đông |
29/10 |
|
|
Huyện Lương Tài |
Xã Quảng Phú |
Thôn Lĩnh Mai |
29/10 |
|
|
Huyện Gia Bình |
Xã Bình Dương |
Thôn Bùng |
23/10 |
|
|
|
Xã Giang Sơn |
Xóm Thái Bình thôn Hữu Ái;Xóm Tía thôn Tiêu Xá |
29/10 |
|
|
Huyện Yên Phong |
Xã Tam Giang |
Thôn Vọng Nguyệt |
23/10 |
|
|
|
Xã Đông Tiến |
|
28/10 |
6 |
BẮC GIANG |
Huyện Việt Yên |
Xã Thượng Lan |
Thôn Hạ |
26/10 |
|
|
|
Xã Việt Tiến |
Thôn 3 |
27/10 |
|
|
|
Xã Quang Châu, Vân Trung |
|
01/11 |
|
|
|
Thị trấn Nếnh |
TDP Ninh Khánh |
29/10 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
26/10 |
7 |
HƯNG YÊN |
|
|
|
|
8 |
HẢI DƯƠNG |
Huyện Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Đông |
Thôn An Lại |
01/10 |
|
|
Thị xã Kinh Môn |
Xã Minh Hòa |
Thôn Nội;Xóm 9 thôn Ngoại;Xóm Bãi Giá |
08/10 |
|
|
Huyện Nam Sách |
Thị trấn Nam Sách |
Khu Nguyễn Văn Trỗi, Khu La Văn Cầu thuộc đường Trần Phú |
20/10 |
|
|
Huyện Thanh Miện |
Xã Hồng Quang |
Cụm dân cư số 3 thôn Liên Đông |
20/10 |
|
|
Huyện Ninh Giang |
Xã Ninh Hải |
Đội 7 thôn Bồng Lai |
29/10 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
20/10 |
9 |
NAM ĐỊNH |
Huyện Ý Yên |
Xã Yên Hồng |
Thôn Đằng Động, thôn An Lộc Hạ |
18/10 |
|
|
|
Thị trấn Lâm |
Tổ dân phố 1,2,3,4,5,6,7 |
22/10 |
|
|
|
Xã Yên Trị |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Yên Minh |
Thôn Nội Hoàng |
22/10 |
|
|
TP Nam Định |
Phường Lộc Hạ |
|
01/11 |
|
|
|
Phường Nguyễn Du |
|
26/10 |
|
|
|
Phường Thống Nhất |
đường Bế Văn Đàn và đườngNguyễn Ngọc Đồn |
30/10 |
|
|
|
Phường Vị Xuyên |
Tổ 6 |
30/10 |
|
|
|
Phường Lộc Vượng |
đường Bái thuộc tổ 7, 8;ngõ 22 đường Tức Mặc |
30/10 |
|
|
|
Phường Mỹ Xá |
Đường Mỹ Xá |
30/10 |
|
|
|
Xã Nam Phong |
Xóm Nam Hùng 1 |
29/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
10 |
HÀ NAM |
TP Phủ Lý |
Phường Hai Bà Trưng |
|
25/10 |
|
|
|
Phường Lương Khánh Thiện |
Tổ 2, 4 |
25/10 |
|
|
|
Phường Minh Khai |
Tổ 4 |
30/10 |
|
|
|
Phường Thanh Châu |
Khu Bảo Lộc 1 |
06/10 |
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú |
07/10 |
|
|
|
Phường Thanh Tuyền |
TDP 3, 5 |
10/10 |
|
|
|
Phường Châu Sơn |
TDP Nam Sơn; TDP Bào Cừu |
25/10 |
|
|
|
Xã Phù Vân |
Tổ 6 |
30/10 |
|
|
|
Xã Liêm Tuyền |
Xóm 7;Thôn Triệu Xá |
08/10 |
|
|
|
Xã Trịnh Xá |
Thôn Bùi Nguyễn |
10/10 |
|
|
|
Xã Tiên Hải |
Thôn Quan Nha |
10/10 |
|
|
|
Xã Kim Bình |
Thôn Kim Thanh |
10/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
18/10 |
|
|
Huyện Lý Nhân |
Xã Đạo Lý |
|
18/10 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
18/10 |
|
|
Huyện Thanh Liêm |
Thị trấn Tân Thanh, Xã Thanh Hương, Thanh Tân |
|
18/10 |
|
|
|
Xã Thanh Thủy |
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách |
07/10 |
|
|
|
Thị trấn Kiện Khê |
Tiểu khu Kiện |
25/10 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
18/10 |
|
|
Huyện Kim Bảng |
Xã Thi Sơn |
Xóm 1, xóm 6, xóm 13 |
02/10 |
|
|
|
Xã Thụy Lôi |
Thôn Thụy Lôi |
05/10 |
|
|
Huyện Bình Lục |
Thị trấn Bình Mỹ, Xã Tràng An |
|
18/10 |
|
|
|
Xã An Lão |
Thôn Vĩnh Tứ |
10/10 |
|
|
|
Xã Trung Lương |
Thôn Bến |
26/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
18/10 |
|
|
Thị xã Duy Tiên |
Xã Bạch Thượng, Duy Hải |
|
18/10 |
|
|
|
Các phường xã còn lại |
|
18/10 |
11 |
THANH HÓA |
TP Thanh Hóa |
Phường Lam Sơn |
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ |
15/10 |
|
|
|
Phường Đông Thọ |
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh |
16/10 |
|
|
|
Phường Nam Ngạn |
Đường Duy Tân phố Hưng Hà |
31/10 |
|
|
|
Phường Đông Lĩnh |
Phố Quyết |
30/10 |
|
|
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
20/10 |
|
|
TP Sầm Sơn |
Phường Quảng Cư |
Phố Minh Cát |
16/10 |
|
|
|
Phường Trung Sơn |
Phố Quang Giáp |
19/10 |
|
|
Huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thành |
Thôn Thành Bảo |
14/10 |
|
|
Huyện Triệu Sơn |
Thị trấn Triệu Sơn |
Khu phố 1 |
20/10 |
|
|
Huyện Hà Trung |
Xã Hà Ngọc |
Thôn Kim Quan Sơn |
19/10 |
|
|
|
Xã Hà Bắc |
Thôn Bắc Sơn |
20/10 |
|
|
Huyện Hậu Lộc |
Xã Liên Lộc |
Thôn 1 |
22/10 |
|
|
Huyện Thọ Xuân |
Xã Phú Xuân |
Thôn Thuần Hậu, thôn Thọ Phú |
22/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
20/10 |
12 |
NGHỆ AN |
TP Vinh |
Phường Hà Huy Tập |
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích |
15/10 |
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích |
17/10 |
|
|
|
|
đường Nguyễn Trương Khoát, khối Yên Hòa |
22/10 |
|
|
|
Phường Trung Đô |
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự |
19/10 |
|
|
|
|
Khối 1 |
24/10 |
|
|
|
|
Khối 11, 12 |
30/10 |
|
|
|
|
Các khối còn lại |
28/10 |
|
|
|
Phường Bến Thủy |
Ngõ 1, đường Phạm Thị Tảo khối 3;Tổ dân cư số 9, khối 14 |
22/10 |
|
|
|
Xã Hưng Lộc |
|
28/10 |
|
|
|
Phường Hưng Dũng |
Tầng 20 chung cư Mường Thanh Cửa Đông, Khối Trung Hưng |
24/10 |
|
|
Huyện Thanh Chương |
Thị trấn Thanh Chương |
Khối 1 |
15/10 |
|
|
Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Thạch |
Xóm 1 |
22/10 |
|
|
|
Xã Nghi Trung |
Xóm 5 |
28/10 |
|
|
Huyện Đô Lương |
Xã Tràng Sơn |
Xóm 3 |
25/10 |
|
|
Huyện Hưng Nguyên |
Xã Châu Nhân |
|
01/11 |
|
|
|
Xã Hưng Phúc |
Xóm 5 |
27/10 |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Bảng |
Xóm Văn Học, xóm Chí Thành |
29/10 |
|
|
|
Xã Quỳnh Diễn |
Xóm 4 |
31/10 |
|
|
Thị xã Thái Hòa |
Phường Quang Phong |
Khối Quang Minh |
30/10 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
19/10 |
13 |
HÀ TĨNH |
Huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Phú |
Thôn Phú Long |
12/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
21/10 |
14 |
QUẢNG BÌNH |
Huyện Tuyên Hóa |
Thị trấn Đồng Lê |
Xóm 4 của tiểu khu Tam Đồng |
01/11 |
|
|
|
Xã Thuận Hóa |
Thôn Hạ Lào, thôn Đồng Lào |
01/11 |
|
|
|
Xã Thanh Hóa |
Thôn 1 Thanh Lạng |
01/11 |
|
|
Huyện Minh Hóa |
Thị trấn Quy Đạt |
Tổ dân phố 5 |
24/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
19/10 |
15 |
QUẢNG TRỊ |
Huyện Cam Lộ |
Xã Cam Thủy |
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2 |
09/10 |
|
|
TP Đông Hà |
Phường 1, 2, 5, Đông Lễ |
|
31/10 |
|
|
Triệu Phong |
TT Ái Tử |
|
31/10 |
|
|
Hướng Hóa |
Tân Liên; Húc; Pa Tầng |
|
31/10 |
|
|
Đarrông |
Xã Đakrông |
|
31/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/10 |
16 |
THỪA THIÊN HUẾ |
Huyện Phú Lộc |
Thị trấn Lăng Cô |
Thôn An Cư Tây |
18/10 |
|
|
Huyện Xuyên Mộc |
Xã Hòa Bình |
Tổ 3 ấp 8 |
18/10 |
|
|
Huyện Nam Đông |
Xã Hương Hữu |
|
26/10 |
|
|
Huyện Quảng Điền |
Xã Quảng Vinh |
|
30/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
17 |
ĐÀ NẴNG |
Quận Hải Châu |
Phường Hải Châu 1 |
Tại địa điểm K166 Hùng Vương |
20/10 |
|
|
|
Phường Nam Dương |
số nhà K199/2 Hoàng Diệu đến K199/4 Hoàng Diệu thuộc tổ dân phố số 10 gồm 04 hộ và 11 nhân khẩu |
20/10 |
|
|
Quận Thanh Khê |
Phường Tân Chính |
Từ nhà số 257 đến nhà số 263 đường Lê Duẩn |
20/10 |
|
|
|
|
Ngõ 18 Đào Duy Từ |
20/10 |
18 |
QUẢNG NAM |
Huyện Phước Sơn |
Xã Phước Chánh |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Công |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Đức |
|
28/10 |
|
|
|
Xã Phước Hiệp |
|
28/10 |
|
|
|
Xã Phước Lộc |
|
16/10 |
|
|
Huyện Nam Giang |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
28/10 |
|
|
|
Xã Cà Dy |
Thôn Cà Lai |
26/10 |
|
|
Huyện Nam Trà My |
Xã Trà Mai |
Thôn 1, thôn 2 |
25/10 |
|
|
|
Xã Trà Don |
|
31/10 |
|
|
|
Xã Trà Tập |
Thôn 2 |
26/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
19/10 |
19 |
QUÃNG NGÃI |
TP.Quảng Ngãi |
Phường Chánh Lộ |
Tổ 5,6 |
03/10 |
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4 |
10/10 |
|
|
|
Phường Quảng Phú |
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9 |
02/10 |
|
|
|
|
Tổ dân phố 10 |
03/10 |
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng |
KDC số 1 Liên Hiệp 2B |
05/10 |
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B |
08/10 |
|
|
|
Xã Tịnh An |
Xóm 2 thôn Long Bàn |
10/10 |
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ |
Đường Bùi Thị Xuân |
10/10 |
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8 |
08/10 |
|
|
|
Xã Tịnh Khê |
TDC số 5, thôn Khê Thanh |
11/10 |
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
|
26/10 |
|
|
|
Xã Nghĩa Hà |
|
26/10 |
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong |
Tổ 6 |
26/10 |
|
|
Huyện Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2 |
04/10 |
|
|
Huyện Nghĩa Hành |
Xã Hành Thuận |
Đội 7 thôn Đại Xuân |
05/10 |
|
|
|
Xã Hành Trung |
thôn Hiệp Phổ Trung |
12/10 |
|
|
|
Xã Hành Tín Tây |
Thôn Long Bình |
14/10 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
Xã Đức Thạnh |
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh |
11/10 |
|
|
|
Xã Đức Hòa |
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền |
12/10 |
|
|
Huyện Lý Sơn, Sơn Hà, Minh Long, Sơn Tây, Ba Tơ, Trà Bồng |
|
|
18/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
20 |
BÌNH ĐỊNH |
Huyện Phù Cát |
Xã Cát Minh |
Thôn Xuân An |
20/10 |
|
|
|
Xã Cát Tài |
|
24/10 |
|
|
TP Quy Nhơn |
Phường Trần Quang Diệu |
Khu vực 9 |
13/10 |
|
|
|
Phường Lê Lợi |
Khu phố 1,5,6 |
20/10 |
|
|
Huyện Phù Mỹ |
Xã Mỹ Cát |
Thôn An Mỹ |
19/10 |
|
|
Huyện Tuy Phước |
Xã Phước Thăng |
|
31/10 |
|
|
|
Xã Phước Hiệp |
|
31/10 |
|
|
Huyện Hoài Nhơn |
Xã Hoài Hảo |
|
31/10 |
|
|
Huyện Hoài Ân, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão |
|
|
16/10 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
16/10 |
21 |
PHÚ YÊN |
TP Tuy Hòa |
Phường 6, |
|
05/10 |
|
|
|
Phường Phú Thạnh |
|
05/10 |
|
|
Huyện Tuy An |
Xã An Chấn |
|
05/10 |
|
|
Các huyện, thị xã còn lại |
|
|
17/10 |
22 |
LÂM ĐỒNG |
Huyện Đức Trọng |
Thị trấn Liên Nghĩa |
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh DiệnHẻm 97/9 |
09/10 |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13 |
12/10 |
|
|
|
Xã Phú Hội |
Thôn Pré |
12/10 |
|
|
Huyện Đơn Dương |
thị trấn D’ran |
Tổ 1 |
27/10 |
|
|
Huyện Lạc Dương |
Thị trấn Lạc Dương |
Tổ dân phố Đăng gia Dềt B |
31/10 |
|
|
Huyện Lâm Hà |
Xã Tân Hà |
Thôn Tân Trung |
31/10 |
|
|
Huyện Bảo Lâm |
Xã Lộc Thắng |
Tổ 8 |
31/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
17/10 |
23 |
ĐẮK NÔNG |
Thành phố Gia Nghĩa, Huyện Đăk Glong, Huyện Tuy Đức |
|
|
29/10 |
|
|
Huyện Krông Nô |
Xã Tân Thành |
|
29/10 |
|
|
Huyện Đắk Song |
Xã Thuận Hà |
|
29/10 |
|
|
Huyện Đắk R'Lấp |
Xã Nghĩa Thắng |
|
29/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
16/10 |
24 |
ĐẮK LẮK |
Thị xã Buôn Hồ |
Phường An Lạc, Đạt Hiếu, Thống Nhất, Bình Tân |
|
26/10 |
|
|
|
Phường còn lại |
|
01/11 |
|
|
Huyện Ea H'leo |
Xã Ea H'leo |
|
25/10 |
|
|
|
Thị trấn Ea Drăng, xã Ea Ral, Cư Mốt, Ea Nam |
|
25/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/10 |
|
|
Huyện Buôn Đôn |
Xã Ea Huar |
|
25/10 |
|
|
|
Xã Ea Nuôl |
|
01/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/10 |
|
|
Huyện Cư M’Gar |
Xã Ea D'Rơng, Cư Suê |
|
22/10 |
|
|
Huyện Cư Kuin |
Xã Ea Tiêu |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Ea Ktur, Ea BHốk |
|
01/11 |
|
|
TP Buôn Ma Thuột |
Phường Tân Thành |
Đường Vạn Xuân |
15/10 |
|
|
|
Phường Thành Nhất, Thành Công |
|
20/10 |
|
|
|
Phường Tự An, Xã Hòa Thuận, Cư Êbur, Ea Tu, Hòa Thắng |
|
01/11 |
|
|
|
Phường Thắng Lợi, Ea Tam, Tân Hòa, Tân Tiến, Tân Lợi, Tân Lập, Ea Tam |
|
01/11 |
|
|
|
Các phường, xã còn lại |
|
01/11 |
|
|
Huyện Krông Pắc |
Thị trấn Phước An |
Tổ dân phố 2 |
14/10 |
|
|
|
Xã Hòa Đông |
Thôn Hòa Thắng |
22/10 |
|
|
|
Xã Ea KNuec |
|
01/11 |
|
|
Huyện Krông Búk |
xã Chư KBô |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Cư Pơng |
|
01/11 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
01/11 |
|
|
Huyện Krông Ana |
Thị trấn Buôn Trấp, Xã Bình Hòa |
|
25/10 |
|
|
Huyện Ea Kar |
Xã Cư Jang |
|
28/10 |
|
|
|
Thị trấn Ea Kar |
Tổ dân phố 3A |
30/10 |
|
|
Huyện Lắk |
Thị trấn Liên Sơn, Xã Buôn Tría |
|
01/11 |
|
|
|
Xã Đắk Liêng |
|
01/11 |
|
|
Huyện Krông Năng |
Xã Phú Xuân |
Xóm 3 thôn Xuân Ninh |
28/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
18/10 |
25 |
GIA LAI |
Huyện Chư Sê |
Thị trấn Chư Sê |
đường Hoàng Quốc Việt, 17/8, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Thị Minh Khai, Quang Trung, Nguyễn Du, Nguyễn Trãi |
19/10 |
|
|
|
Xã IaBlang |
|
27/10 |
|
|
TP Pleiku |
Phường Phù Đổng |
cụm dân cư 12/1/10 Tôn Thất Tùng |
15/10 |
|
|
|
Phường Yên Đổ |
Hẻm 355, đường Lý Thái Tổ |
15/10 |
|
|
|
|
Hẻm 218 Trần Quý Cáp |
25/10 |
|
|
|
Phường Trà Bá |
hẻm 318 đường Trường Chinh, tổ 2 |
27/10 |
|
|
|
Phường Hoa Lư |
Số 01, Ama Quang |
15/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
27/10 |
26 |
KON TUM |
HuyệnĐăk Hà |
xã Hà Mòn |
cụm dân cư nhóm 3, 4 thôn 5 |
21/10 |
|
|
TP Kon Tum |
Phường Quang Trung |
Tổ 6 |
24/10 |
|
|
Huyện Tu Mơ Rông |
Xã Ngọc Lây |
|
01/11 |
27 |
BÌNH THUẬN |
Thị xã La Gi |
Bình Tân, Tân Thiện |
|
17/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
17/10 |
|
|
TP Phan Thiết |
Phường Hưng Long, Lạc Đạo, Phú Hài |
|
22/10 |
|
|
|
Phường Thanh Hải |
|
29/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
17/10 |
|
|
Huyện Tuy Phong |
Xã Vĩnh Tân, Vĩnh Hảo |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Phước Thể |
|
29/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/10 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Thạnh, Mương Mán, Hàm Kiệm, |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Hàm Mỹ, Thuận Nam |
|
29/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/10 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Bắc |
Xã Thuận Hòa, Hàm Trí, Hàm Đức |
|
22/10 |
|
|
|
Xã Hàm Chính |
|
29/10 |
|
|
|
Xã Ma Lâm, Thuận Minh |
|
22/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
22/10 |
|
|
Huyện Đức Linh |
Xã Đức Tài |
|
29/10 |
|
|
|
Xã Đức Hạnh, Trà Tân |
|
29/10 |
|
|
Huyện Tánh Linh |
Xã Nghị Đức |
|
29/10 |
|
|
Huyện Bắc Bình |
Xã Phan Thiết |
|
29/10 |
|
|
Huyện Hàm Tân |
Xã Sông Phan |
|
29/10 |
|
|
Huyện Phú Quý |
|
|
17/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
22/10 |
28 |
KHÁNH HÒA |
Huyện Trường Sa |
|
|
18/10 |
|
|
TX Ninh Hòa |
|
|
29/10 |
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại |
|
|
18/10 |
29 |
NINH THUẬN |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
Phường Đông Hải |
|
20/10 |
|
|
|
Phường Phủ Hà |
|
22/10 |
|
|
|
Phường Thanh Sơn |
Khu phố 5 |
29/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/10 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
Xã Phước Thái, Phước Hải |
|
20/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
20/10 |
|
|
Huyện Ninh Hải |
Phương Hải |
|
20/10 |
|
|
Huyện Thuận Nam |
Phước Diêm, Cà Ná |
|
20/10 |
|
|
Huyện Thuận Bắc, Ninh Sơn, Bác Ái |
|
|
20/10 |
30 |
BÌNH PHƯỚC |
Huyện Đồng Phú |
Xã Đồng Tâm |
Đội 1 ấp 3 |
22/10 |
|
|
Huyện Bù Đốp |
Xã Tân Thành |
|
25/10 |
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại |
|
|
19/10 |
31 |
TÂY NINH |
Huyện Tân Biên |
Xã Tân Phong |
Ấp Đồng dai, ấp Gò Cát |
19/10 |
|
|
|
Xã Thạnh Tây |
ấp Thạnh Sơn |
19/10 |
|
|
|
Thị trấn Tịnh Biên |
Khu phố 5 |
19/10 |
|
|
|
Xã Thạnh Bình |
ấp Thạnh Phú |
19/10 |
|
|
Huyện Tân Châu |
Xã Tân Hà |
Thôn Tân Dũng |
19/10 |
|
|
|
Thị trấn Tân Châu |
Khu phố 1 |
28/10 |
|
|
|
Xã Suối Ngô |
ấp Tràng Ba Chân |
28/10 |
|
|
|
Xã Thạnh Đông |
ấp Thạnh Hưng, ấp Thạnh Nghĩa |
28/10 |
|
|
|
Xã Tân Thành |
ấp Tà Dơ |
28/10 |
|
|
TP Tây Ninh |
Phường 1 |
Khu phố 2 |
19/10 |
|
|
|
Phường Hiệp Ninh |
Khu phố Hiệp Thanh |
19/10 |
|
|
|
Phường 2 |
Khu phố 1, khu phố 3 |
28/10 |
|
|
|
Phường Ninh Thạnh |
ấp Ninh Nghĩa |
28/10 |
|
|
|
Xã Tân Bình |
ấp Tân Lập, ấp Tân Hòa |
28/10 |
|
|
Huyện Dương Minh Châu |
Xã Phan |
ấp Phước Long 2 |
28/10 |
|
|
|
Xã Phước Ninh |
ấp Phước An, ấp Phước Tân |
28/10 |
|
|
Huyện Bến Cầu |
Xã Lợi Thuận |
ấp Thuận Tây |
28/10 |
|
|
Huyện Gò Dầu |
Thị trấn Gò Dầu |
Khu phố Nội Ô A |
28/10 |
|
|
|
Xã Phước Đông |
Phước Đức A |
28/10 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
19/10 |
32 |
BÌNH DƯƠNG |
TP Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Bàu Bàng |
|
|
20/10 |
|
|
TP Thủ Dầu Một |
Phường Phú Tân |
|
21/10 |
|
|
|
Các Phường còn lại |
|
20/10 |
|
|
TX Tân Uyên |
Phường Tân Hiệp, Phú Chánh, |
|
21/10 |
|
|
|
Các Phường còn lại |
|
20/10 |
|
|
Huyện Dầu Tiếng |
Xã Long Hòa |
|
21/10 |
|
|
Bắc Tân Uyên, Phú Giáo |
|
|
20/10 |
33 |
ĐỒNG NAI |
Huyện Tân Phú |
Phú Lâm, Phú Trung |
|
21/10 |
|
|
Huyện Nhơn Trạch |
Xã Hiệp Phước |
|
28/10 |
|
|
Huyện Trảng Bom |
Xã An Viễn |
ấp 2 |
21/10 |
|
|
|
Thị trấn Trảng Bom |
|
28/10 |
|
|
Huyện Vĩnh Cửu |
Xã Vĩnh Tân |
ấp 4 |
21/10 |
|
|
|
Xã Trị An, Hiếu Liêm |
|
28/10 |
|
|
Huyện Long Thành |
Xã An Phước, Bình An, Bình Sơn, Long An, Long Đức, Long Phước, Lộc An, Phước Bình, Phước Thái, Tam An, TT.Long Thành |
|
25/10 |
|
|
Huyện Cẩm Mỹ |
Xã Xuân Đường |
|
28/10 |
|
|
Huyện Biên Hòa |
Xã Tam Hòa |
|
28/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
21/10 |
34 |
HỒ CHÍ MINH |
Quận 12, quận Bình Tân, Bình Thạnh, Nhà Bè, Tân Phú |
|
|
19/10 |
|
|
Các quận huyện còn lại |
|
|
19/10 |
35 |
AN GIANG |
Huyện Phú Tân |
xã Hòa Lạc, Long Hòa, Phú Lâm, PhúThạnh |
|
20/10 |
|
|
|
xã Phú An, Phú Bình, Phú Hưng, Phú Thành, Phú Thọ |
|
20/10 |
|
|
Huyện Chợ Mới |
xã Long Kiến, xã Long ĐiềnB, thị trấn Mỹ Luông |
|
20/10 |
|
|
|
Thị trấn Chợ Mới |
|
23/10 |
|
|
|
xã An ThạnhTrung, xã Tấn Mỹ |
|
20/10 |
|
|
Thị xã Tân Châu |
|
|
20/10 |
|
|
Huyện Tịnh Biên |
xã Thới Sơn |
|
20/10 |
|
|
|
xã An Phú, thị trấn Nhà Bàng |
|
20/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
20/10 |
|
|
TP Long Xuyên |
Phường Mỹ Phước |
Khóm Đông Thịnh 3 |
23/10 |
|
|
|
Phường Mỹ Long |
Khóm 2 |
28/10 |
|
|
|
Phường Mỹ Thạnh |
khóm Hòa Thạnh, một phầnkhóm Thới An A và khóm Thới Hòa |
26/10 |
|
|
Châu Đốc, Châu Thành, Châu Phú, An Phú, Tri Tôn, Thoại Sơn |
|
|
20/10 |
36 |
SÓC TRĂNG |
Huyện Mỹ Tú |
Xã Mỹ Hương |
|
18/10 |
|
|
Huyện Kế Sách |
Xã An Lạc Tây |
|
25/10 |
|
|
|
Xã Thới An Hội, Nhơn Mỹ |
|
31/10 |
|
|
Thị xã Vĩnh Châu |
Phường Khánh Hòa |
|
18/10 |
|
|
Huyện Trần Đề |
TT Lịch Hội Thượng, Thị trấn Trần Đề, Xã Tài Văn, Thạnh Thới An |
|
31/10 |
|
|
Huyện Châu Thành |
Thị trấn Châu Thành |
|
31/10 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
18/10 |
37 |
HẬU GIANG |
Huyện Phụng Hiệp |
Xã Long Thạnh |
|
18/10 |
|
|
|
Xã Phương Phú |
|
31/10 |
|
|
|
Xã Bình Thành |
|
31/10 |
|
|
|
Xã Hòa Mỹ |
ấp Mỹ Phú |
28/10 |
|
|
|
Xã Phương Phú |
ấp Phương Thạnh |
27/10 |
|