TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT – SỞ Y TẾ HẢI PHÒNG
HƯỚNG DẪN BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19
(Cập nhật và áp dụng từ 12h00, ngày 20 tháng 10 năm 2021)
Điện thoại tiếp nhận phản ánh và hướng dẫn các thông tin liên quan đến phòng chống dịch COVID -19:
- Thường trực Trung tâm Chỉ huy phòng, chống dịch COVID-19 thành phố Hải Phòng, ĐT: 0889.397397
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hải Phòng, ĐT: 0225.3603.686
- Người vào thành phố Hải Phòng không phải xuất trình kết quả xét nghiệm SARS-COV-2.
- Áp dụng biện pháp P/C dịch:
- Đối với hành khách về từ các địa phương trên các chuyến bay thương mại nội địa đến Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi:
+ Thực hiện theo Công văn 7611/UBND-VX ngày 11/10/2021 về việc kiểm soát người đi đến Cảng Hàng không quốc tế Cát Bi khi mở lại chuyến bay thương mại nội địa.
- Đối với hành khách di chuyển bằng đường sắt từ các địa phương khác về Ga Hải Phòng:
+ Thực hiện nghiêm các quy định tại Công văn 7694/UBND-VX ngày 12/10/2021 của UBND thành phố Hải Phòng về việc kiểm soát người đi đến Ga Hải Phòng khi mở lại vận tải hành khách bằng đường sắt.
- Đối với hành khách về từ các địa phương trên các tuyến cố định liên tỉnh bằng xe ô tô:
+ Thực hiện nghiêm các quy định tại Công văn 7739/UBND-VX ngày 13/10/2021 của UBND thành phố Hải Phòng về việc kiểm soát người đi đến các bến xe, trạm dừng nghỉ khi mở lại vận tải hành khách bằng đường bộ.
Áp dụng biện pháp tương ứng màu sắc ô cột theo thôn xóm; xã phường; quận huyện; tỉnh thành phố. Cách ly y tế dựa vào việc tiếp xúc, đi đến địa điểm và nơi cư trú có ca bệnh, theo Thông báo của Bộ Y tế, các tỉnh thành phố.
Màu đỏ Cấp độ 4 – nguy cơ rất cao
|
Màu cam Cấp độ 3 – nguy cơ cao
|
Màu Vàng Cấp độ 2 – nguy cơ trung bình |
Màu xanh lục Cấp độ 1 – Bình thường mới
|
Đối với hành khách về từ các địa phương trên các chuyến bay thương mại nội địa đến Cảng Hàng không Quốc tế Cát Bi; hành khách di chuyển bằng đường sắt về Ga Hải Phòng; hành khách về từ các địa phương bằng xe ô tô các tuyến cố định liên tỉnh |
|||
Cách ly tại nhà 07 ngày |
Cách ly tại nhà 07 ngày |
Cách ly tại nhà 07 ngày |
Tự theo dõi sức khỏe 14 ngày |
- Đối với công dân di chuyển bằng phương tiện cá nhân từ các địa phương khác về Hải Phòng
BẢNG MÀU |
ĐỐI TƯỢNG |
HÌNH THỨC CÁCH LY |
NGÀY XÉT NGHIỆM |
||
Tập trung |
Tại nhà |
Tự theo dõi SK |
|
||
Màu đỏ |
Khỏi Covid 9 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Màu Cam |
Khỏi Covid 9 |
|
7 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SKĐT hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
7 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Chưa tiêm đủ VX; tiêm mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
14 ngày |
|
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Già yếu, bệnh nặng, trẻ nhỏ |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7,14 |
|
Màu vàng |
Khỏi Covid |
|
7 ngày |
|
|
Tiêm đủ VX (thẻ xanh trên sổ SK điện tử hoặc giấy chứng nhận, mũi 2 đã qua 14 ngày) |
|
7 ngày |
07 ngày |
|
|
Chưa tiêm đủ VX hoặc mũi 2 chưa đủ 14 ngày |
|
14 ngày |
|
Vào ngày thứ 7 |
|
Màu xanh lục |
Khỏi COVID-19 |
|
7 ngày |
|
|
Tiêm đủ VX |
|
|
7 ngày |
|
|
Chưa đủ VX |
|
|
14 ngày |
|
- Mọi người dân thực hiện 5K theo khuyến cáo của Bộ Y tế.
- Khai báo y tế tại Trạm Y tế các xã phường thị trấn nơi cư trú, lưu trú. (Địa chỉ, Điện thoại truy cập http://covidmaps.haiphong.gov.vn
STT |
Tỉnh/TP |
Quận/Huyện/TP |
Xã/Phường |
Thôn Xóm/ Địa điểm có ca bệnh |
LQ ca bệnh |
Ngày theo dõi |
1 |
HỒ CHÍ MINH |
Quận 2,4,6,8, 10, 12, quận Bình Chánh, Bình Tân, Bình Thạnh, Tân Phú, huyện Hóc Môn |
|
|
|
11/10 |
|
|
Quận 1,3,5,7,11, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ, huyện Nhà Bè, quận Gò Vấp, quận Phú Nhuận, TP Thủ Đức, quận Tân Bình |
|
|
|
11/10 |
2 |
BÌNH DƯƠNG |
TP Dĩ An, Thuận An, Thủ Dầu Một, Thị xã Tân Uyên |
|
|
|
11/10 |
|
|
Thị xã Bến Cát |
Phường Thới Hòa |
Khu phố 6 |
|
11/10 |
|
|
|
Phường Mỹ Phước |
Khu phố 4 |
|
11/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
11/10 |
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên, Phú Giáo, Dầu Tiếng, Bàu Bàng |
|
|
|
11/10 |
3 |
ĐỒNG NAI |
TP Biên Hòa |
Phường An Bình, Tam Hiệp, Tân Hòa |
|
|
17/10 |
|
|
|
Bình Đa, Bửu Long, Hố Nai, Tam Phước, xã Long Hưng |
|
|
17/10 |
|
|
Huyện Trảng Bom |
Xã Hố Nai 3, Sông Trầu, Bắc Sơn, thị trấn Trảng Bom |
|
|
17/10 |
|
|
|
Xã Quảng Tiến |
|
|
17/10 |
|
|
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
17/10 |
|
|
Huyện Nhơn Trạch |
Xã Hiệp Phước |
|
|
17/10 |
|
|
Huyện Tân Phú |
Phú Lâm |
|
|
17/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
17/10 |
1 |
SƠN LA |
Huyện Phù Yên |
Xã Huy Thượng |
Bản Úm 1, Úm 2 |
|
04/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
15/10 |
2 |
PHÚ THỌ |
Huyện Lâm Thao |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
17/10 |
|
|
|
Xã Thạch Sơn |
|
|
19/10 |
|
|
TP Việt Trì |
xã Chu Hóa |
|
|
17/10 |
|
|
|
Các xã còn lại |
|
|
18/10 |
|
|
Huyện Phù Ninh |
Xã Phù Ninh |
Khu 13 |
|
17/10 |
|
|
Thị xã Phú Thọ |
Xã Phú Hộ |
|
|
19/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
3 |
VĨNH PHÚC |
|
|
|
|
15/10 |
4 |
HÀ NỘI |
Quận Ba Đình |
Phường Cống Vị, Điện Biên, Đội Cấn, Kim Mã, Liễu Giai, Nguyễn Trung Trực, Phúc Xá, Thành Công, Trúc Bạch, Vĩnh Phúc |
|
|
19/10 |
|
|
|
phường Ngọc Hà |
số nhà 12, 14, 16 ngõ 173 Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Ba Vì |
Xã Cam Thượng, Phong Vân |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Bắc Từ Liêm |
Phường Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Đông Ngạc, Liên Mạc, Thượng Cát, Minh Khai, Phúc Diễn, Phú Diễn, Xuân Đỉnh |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng Hầu, Mai Dịch, Nghĩa Đô, Quan Hoa, Trung Hòa, Yên Hòa |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Chương Mỹ |
Xã Đại Yên, Đông Sơn, Phụng Châu, Thủy Xuân Tiên, Xuân Mai |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Đan Phượng |
Xã Phùng, Song Phượng, Tân Hội, Tân Lập, Trung Châu |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Đông Anh |
Thị trấn Đông Anh, Đại Mạch, Động Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Nam Hồng, Nguyên Khê, Thụy Lâm, Tiên Dương, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Nộn |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Đống Đa |
|
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Gia Lâm |
Xã Bát Tràng, Đa Tốn, Đặng Xá, Đông Dư, Kim Sơn, xã Yên Viên |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Hà Đông |
Phường Hà Cầu, Kiến Hưng, Mộ Lao, Phúc La, Quang Trung, Vạn Phúc, Văn Quán, Yên Nghĩa |
|
|
19/10 |
|
|
|
phường La Khê |
Ngõ 28, ngõ 30 Lê Trọng Tấn, tổ 3 |
|
|
|
|
|
phường Phú La |
Xưởng nhôm kính 24 ngõ ga Ba La |
|
|
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Hai Bà Trưng |
Phường Bạch Đằng, Bách Khoa, Bạch Mai, Đống Mác, Đồng Tâm, Lê Đại Hành, Minh Khai, Nguyễn Du, Phạm Đình Hồ, Phố Huế, Quỳnh Lôi, Quỳnh Mai, Thanh Lương, Thanh Nhàn, Chương Định, Vĩnh Tuy |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Hoài Đức |
Xã An Khánh, An Thượng, La Phù, Sơn Đồng, thị trấn Trôi, Yên Sở |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàn Kiếm |
Phường Chương Dương, Đồng Xuân, Hàng Bài, Hàng Bông Hàng Buồm, Hàng Mã, Phan Chu Trinh, Phúc Tân |
|
|
19/10 |
|
|
|
phường Hàng Trống |
phố Ấu Triệu, Thọ Xương, Chân Cầm và Ngõ Huyện (87 HGĐ) |
|
01/10 |
|
|
|
|
phố Phủ Doãn |
|
02/10 |
|
|
|
|
tòa D, BV Việt Đức |
|
21/9 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Hoàng Mai |
Phường Đại Kim, Định Công, Giáp Bát, Hoàng Liệt, Hoàng Văn Thụ, Lĩnh Nam, Mai Động, Tân Mai, Thịnh Liệt, Trần Phú, Tương Mai, Vĩnh Hưng, Yên Sở |
|
|
19/10 |
|
|
|
Phường Mai Động |
Tòa nhà HH01A chung cư New Horizon City |
|
16/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Long Biên |
Phường Bồ Đề, Đức Giang, Gia Thụy, Giang Biên, Long Biên, Ngọc Lâm, Ngọc Thụy, Phúc Đồng, Phúc Lợi, Thạch Bàn, Thượng Thanh, Việt Hưng |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Mê Linh |
Xã Chu Phan, Hoàng Kim, Kim Hoa, Liên Mạc, Thanh Lâm, Tiền Phong |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Mỹ Đức |
Xã An Mỹ, Hương Sơn, Mỹ Thành, Phúc Lâm |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Nam Từ Liêm |
Phường Cầu Diễn, Đại Mỗ, Mễ Trì, Mỹ Đình 1, Mỹ Đình 2, Phú Đô, Phương Canh, Trung Văn, Xuân Phương |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Phú Xuyên |
Xã Hoàng Long, Sơn Hà, Văn Hoàng,, Vân Từ |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Phúc Thọ |
Xã Hiệp Thuận |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu, thị trấn Quốc Oai |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Sóc Sơn |
Xã Hiền Ninh, xã Mai Đình, Phú Cường, Phú Minh, Trung Giã, Việt Long, Xuân Thu |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Sơn Tây |
Xã Lê Lợi, Phú Thịnh, Quang Trung, Sơn Lộc |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Tây Hồ |
Phường Bưởi, Phú Thượng, Thụy Khuê, Yên Phụ |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Thạch Thất |
Xã Cẩm Yên, Liên Quan, Phùng Xá, Tiến Xuân |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Oai |
Xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Thanh Trì |
Xã Đại Áng, Đông Mỹ, Duyên Hà, Hữu Hòa, Liên Ninh, Ngọc Hồi, Vũ Hiệp, Tả Thanh Oai, Tam Hiệp, Tân Triều, Tứu Hiệp, Vạn Phucs, Vĩnh Quỳnh |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Quận Thanh Xuân |
Phường Kim Giang |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Thường Tín |
Xã Dũng Tiến, Duyên Thái, Hiền Giang, Hồng Vân, Liên Phương, Nguyễn Trãi, Ninh Sở, Tân Minh, Thường Tín, Tô Hiệu, Tự Nhiên, Văn Bình, Văn Phú |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
|
|
Huyện Ứng Hòa |
Xã Đồng Tiến, Hòa Xá, Minh Đức Trường Thịnh |
|
|
19/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
19/10 |
5 |
BẮC NINH |
Huyện Tiên Du |
Xã Hoàn Sơn |
Thôn Đông |
|
10/10 |
|
|
TP Bắc Ninh |
Phường Phong Khê |
Khu phố Dương Ổ |
|
10/10 |
|
|
|
Phường Võ Cường |
Chung cư Cường Thịnh; chung cư Vcity; chung cư Cát Tường Thống Nhất |
|
11/10 |
|
|
Thị xã Từ Sơn |
Phường Tam Sơn |
Xóm Tây khu phố Tam Sơn |
|
12/10 |
6 |
HƯNG YÊN |
Huyện Khoái Châu |
Thị trấn Khoái Châu |
Xóm Đồng Tâm khu phố Vinh Quang |
|
01/10 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
|
17/10 |
7 |
HẢI DƯƠNG |
Huyện Cẩm Giàng |
Xã Cẩm Đông |
Thôn An Lại |
|
01/10 |
|
|
Huyện Kinh Môn |
Xã Minh Hòa |
Thôn Nội;Xóm 9 thôn Ngoại;Xóm Bãi Giá |
|
08/10 |
|
|
Các Huyện, TP còn lại |
|
|
|
18/10 |
8 |
NAM ĐỊNH |
Huyện Giao Thủy |
Xã Giao Thịnh |
Xóm 9,10,11,12 |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Giao Phong |
Thôn Lâm Hoan |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Giao Thiện |
Xóm 17 |
|
09/10 |
|
|
|
Thị trấn Quất Lâm |
|
|
01/10 |
|
|
Huyện Ý Yên |
Xã Yên Hồng |
|
|
18/10 |
|
|
|
Thị trấn Lâm |
Tổ dân phố 1 |
|
18/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
9 |
HÀ NAM |
TP Phủ Lý |
P. Lê Hồng Phong, P. Châu Sơn, P. Hai Bà Trưng, P. Minh Khai, P. Lương Khánh Thiện, P. Trần Hưng Đạo |
|
|
24/9 |
|
|
|
Phường Lam Hạ |
Phố Ngô Thì Nhậm tổ dân phố Hòa Lạc;Thôn Đình Tràng |
|
26/9 |
|
|
|
|
Thôn Hoàng Vân |
|
05/10 |
|
|
|
Xã Liêm Tiết |
Thôn Văn Lâm 2, thôn Chiền |
|
24/9 |
|
|
|
|
Thôn Khê Lôi, thôn Lương Tràng, thôn Đào |
|
28/9 |
|
|
|
Xã Đinh Xá |
Thôn 5;Thôn 2, thôn 3 |
|
27/9 |
|
|
|
Xã Phù Sơn |
Thôn 4 |
|
27/9 |
|
|
|
Xã Liêm Chung |
Thôn 4, thôn Bằng Khê |
|
05/10 |
|
|
|
Phường Quang Trung |
Tổ 5, 6 |
|
06/10 |
|
|
|
Phường Thanh Châu |
Khu Bảo Lộc 1 |
|
06/10 |
|
|
|
|
TD Thượng Tổ; TDP Bầu Cừu; TDP Hồng Phú |
|
07/10 |
|
|
|
Phường Thanh Tuyền |
TDP 5 |
|
10/10 |
|
|
|
Xã Liêm Tuyền |
Xóm 7;Thôn Triệu Xá |
|
08/10 |
|
|
|
Xã Trịnh Xá |
Thôn Bùi Nguyễn |
|
10/10 |
|
|
|
Xã Tiên Hải |
Thôn Quan Nha |
|
10/10 |
|
|
|
Xã Kim Bình |
Thôn Kim Thanh |
|
10/10 |
|
|
|
Các phường còn lại |
|
|
24/9 |
|
|
Huyện Thanh Liêm |
Xã Thanh Hương |
Thôn 4 Tâng;Thôn Nguyễn Phú |
|
21/9 |
|
|
|
Xã Thanh Tân |
|
|
27/9 |
|
|
|
Thị trấn Kiện Khê |
Tiểu khu La Mát |
|
22/9 |
|
|
|
|
Tổ 4 tiểu khu Kiện |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Thanh Hà |
Thôn Thạnh Tổ |
|
23/9 |
|
|
|
|
Thôn An Hòa |
|
26/9 |
|
|
|
|
Thôn Ứng Liêm; thôn Dương Xá |
|
03/10 |
|
|
|
Xã Liêm Phong |
Thôn Hạ Trang, thôn Thượng Phú |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Liêm Túc |
Xóm Đống Sấu Tháp |
|
24/9 |
|
|
|
|
Xóm Vỹ Khách thôn Vỹ Khách Cầu |
|
26/9 |
|
|
|
Xã Thanh Hải |
Xóm Dưới thôn Thanh Khê |
|
24/9 |
|
|
|
Xã Thanh Tâm |
Thôn Thong |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Thanh Phong |
Thôn Phúc Nhị |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Liêm Cần |
Thôn Tam Tứ;Thôn Nhất |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Thanh Nghị |
Thôn Bồng Lạng; thôn Đại Bái |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Thanh Sơn |
Thôn Thanh Hưng |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Thanh Nguyên |
Thôn Phú Gia |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Thanh Thủy |
Thôn Bến; thôn Lường Phượng; thôn Ô Cách |
|
07/10 |
|
|
Huyện Kim Bảng |
Thị trấn Ba Sao |
Tổ 1 |
|
21/9 |
|
|
|
|
tổ 3, tổ 6 |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Văn Xá |
Khu Đồng Tròn thôn Chanh Thôn Trung Đồng |
|
25/9 |
|
|
|
Xã Ngọc Sơn |
Thôn Mã Não |
|
26/9 |
|
|
|
Xã Thi Sơn |
Xóm 1, xóm 6, xóm 13 |
|
02/10 |
|
|
|
Xã Thụy Lôi |
Thôn Thụy Lôi |
|
05/10 |
|
|
|
Thị trấn Quế |
Tổ 1 |
|
28/9 |
|
|
|
Xã Thanh Sơn |
Thôn Bút Sơn |
|
27/9 |
|
|
Huyện Lý Nhân |
Xã Chính Lý |
Thôn 1,2,3 |
|
27/9 |
|
|
|
Xã Công Lý |
Thôn 3 Phú Đa |
|
27/9 |
|
|
Huyện Bình Lục |
Xã Ngọc Lũ |
Thôn 2, thôn 3 |
|
27/9 |
|
|
|
Xã Bình Nghĩa |
Thôn 3 Ngô Khê |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Tràng An |
Thôn Cương Thôn |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Bồ Đề |
Thôn 5 |
|
29/9 |
|
|
|
Xã La Sơn |
Thôn Đồng Tập |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Bình Mỹ |
Thôn Bình Long |
|
01/10 |
|
|
|
Xã An Lão |
Thôn Vĩnh Tứ |
|
10/10 |
|
|
Thị xã Duy Tiên |
Xã Chuyên Ngoại |
Thôn Yên Lệnh |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Hoàng Đông |
Thôn Hoàng Lý |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Hòa Mạc |
Thôn Thái Hòa |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Mộc Bắc |
Xóm 5 Dĩ Phố |
|
01/10 |
10 |
THANH HÓA |
TP Thanh Hóa |
Phường Lam Sơn |
Từ nhà số 85 đến 93B đường Đinh Lễ |
|
15/10 |
|
|
|
Phường Đông Thọ |
Đoạn từ số nhà 157 đến số nhà 205, đường Nguyễn Chí Thanh |
|
16/10 |
|
|
Thị xã Bỉm Sơn |
Xã Quang Trung |
Thôn 3,5,6 |
|
15/10 |
|
|
|
Phường Bắc Sơn |
Nhà máy ô tô VEAM |
|
15/10 |
|
|
TP Sầm Sơn |
Phường Quảng Cư |
Phố Minh Cát |
|
16/10 |
|
|
|
Phường Trung Sơn |
Phố Quang Giáp |
|
19/10 |
|
|
Huyện Thiệu Hóa |
Xã Thiệu Thành |
Thôn Thành Bảo |
|
14/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
16/10 |
11 |
NGHỆ AN |
Thị xã Cửa Lò |
Phường Nghi Hòa |
Khối 4 |
|
01/10 |
|
|
Huyện Diễn Châu |
Xã Diễn Nguyên |
Xóm Tân Cao |
|
30/9 |
|
|
|
Xã Diễn Châu |
tổ dân cư số 12, số 13 của xóm 12 |
|
30/9 |
|
|
Huyện Nam Đàn |
Xã Xuân Hòa |
|
|
23/9 |
|
|
Huyện Quế Phong |
Xã Tri Lễ |
Xóm Chợ, bản Liên Hợp |
|
23/9 |
|
|
|
xã Mường Nọc |
Xóm Phong Quang |
|
23/9 |
|
|
TP Vinh |
Phường Bến Thủy |
Chung cư Gia Thịnh Phát |
|
26/9 |
|
|
|
Phường Quang Trung |
tòa nhà CT1A, chung cư Handico 30 |
|
17/9 |
|
|
|
Phường Vinh Tân |
Khối 2 |
|
25/9 |
|
|
|
Phường Hà Huy Tập |
khu tập thể Bệnh viện Ba Lan cũ đường Bùi Huy Bích |
|
15/10 |
|
|
|
Phường Trung Đô |
Khu tập thể Hoàng Thị Loan đường Nguyễn Huy Tự |
|
19/10 |
|
|
|
Xã Hưng Lộc |
Xóm Tiến Lộc |
|
15/10 |
|
|
|
|
Ngõ 22 đường Bùi Huy Bích |
|
17/10 |
|
|
|
|
Xóm Phúc Lộc;xóm 12 |
|
17/10 |
|
|
Huyện Nghi Lộc |
Xã Nghi Xuân |
Xóm Khánh Trang |
|
30/9 |
|
|
Huyện Quỳnh Lưu |
Xã Quỳnh Hoa |
|
|
02/10 |
|
|
Huyện Yên Thành |
Xã Văn Thành |
xóm Văn Mỹ, Thạch Sơn, Công Trung, Văn Sơn |
|
30/9 |
|
|
Huyện Quỳ Hợp |
Xã Minh Hợp |
Xóm Minh Quang |
|
02/10 |
|
|
Huyện Thanh Chương |
Thị trấn Thanh Chương |
Khối 1 |
|
15/10 |
|
|
Các huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
12 |
HÀ TĨNH |
Huyện Cẩm Xuyên |
Xã Cẩm Lĩnh |
Thôn 2 |
|
30/9 |
|
|
Huyện Kỳ Anh |
Xã Kỳ Phú |
Thôn Phú Long |
|
12/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
13 |
QUẢNG BÌNH |
Huyện Bố Trạch |
Xã Đức Trạch |
Thôn Nam |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Hải Phú |
Thôn Tân Lý, Thượng Hòa, Trung Hòa |
|
29/9 |
|
|
|
Xã Nhân Trạch |
Thôn Nhân Quang, thôn Nhân Nam, Nhân Tiến, Nhân Hải |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Thanh Trạch |
Thôn Thanh Vinh |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Đồng Trạch |
Thôn Mai Hồng |
|
22/9 |
|
|
TP Đồng Hới |
Phường Phú Hải |
TDP Phú Thượng |
|
22/9 |
|
|
|
Phường Hải Thành |
TDP 7 |
|
22/9 |
|
|
|
Phường Bắc Lý |
TDP 11,15 |
|
22/9 |
|
|
|
Phường Đồng Phú |
Cụm 2 TDP 10 |
|
22/9 |
|
|
|
Phường Đồng Sơn |
TDP 2, 3,4,5,8 |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Bảo Ninh |
|
|
22/9 |
|
|
Huyện Quảng Ninh |
xã Võ Ninh, xã Hải Ninh, Duy Ninh |
|
|
15/9 |
|
|
|
Thị trấn Quán Hàu |
TDP Làng Văn, TDP Bình Minh |
|
16/9 |
|
|
|
Xã Gia Ninh |
Thôn Trường An |
|
16/9 |
|
|
|
Xã Lương Ninh |
Thôn Văn La |
|
18/9 |
|
|
Huyện Tuyên Hóa |
Xã Đồng Hóa |
Xóm 2 thôn Đồng Phú |
|
22/9 |
|
|
|
Xã Mai Hóa |
Xóm Chợ chiều Nam Sơn thôn Tân Hóa |
|
02/10 |
|
|
|
Xã Cao Quảng |
Xóm Chợ thôn Sơn Thủy |
|
03/10 |
|
|
Huyện Minh Hóa |
Xã Dân Hóa |
Khu vực cửa khẩu Quốc tế Cha Lo |
|
10/9 |
|
|
Huyện Lệ Thủy |
Xã Ngư Thủy Bắc, Xuân Thủy. |
|
|
15/9 |
|
|
Thị xã Ba Đồn |
Phường Quảng Thọ |
Xóm 3, Tổ dân phố Minh Phượng;xóm 1, xóm 3 ở Tổ dân phố Minh Lợi |
|
17/9 |
|
|
|
Phường Ba Đồn |
Đường Chu Văn An khu phố 6 |
|
18/9 |
|
|
|
Xã Quảng Tân |
thôn Tân Đức và Tân Hoá |
|
24/9 |
|
|
|
phường Quảng Long |
|
|
17/9 |
|
|
|
Phường Quảng Thuận |
TDP Đình – ChùaTDP Dinh |
|
27/9 |
|
|
|
Phường Quảng Phong |
TDP 6 |
|
25/9 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
25/9 |
14 |
QUẢNG TRỊ |
TP Đông Hà |
Phường Đông Lễ |
Kiệt 1 đường Trường ChinhKiệt 61 đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
03/10 |
|
|
|
|
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
|
01/10 |
|
|
|
Phường 1 |
Kiệt 8 đường Hải Triều khu phố 9 |
|
02/10 |
|
|
|
|
khu phố Tây Trì |
|
30/9 |
|
|
|
|
Khu phố 3, 5 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường 5 |
Tổ dân cư số 9 khu phố 11 |
|
30/9 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
Thị trấn Lao Bảo |
Khách sạn Sê Pôn, số 09 đường Trần Hưng Đạo, khóm Tây Chín |
|
22/9 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
Xã Cam Thủy |
Thôn Nhật Lệ, thôn Lâm Lang 2, Lâm Lang 3, thôn Cam Vũ 2 |
|
09/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
|
15 |
THỪA THIÊN HUẾ |
Huyện Phú Lộc |
Xã Lăng Cô |
|
|
18/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
16 |
ĐÀ NẴNG |
Quận Hải Châu |
Phường Bình Thuận |
Kiệt 368 đường Hoàng Diệu |
|
26/9 |
|
|
|
|
KDC 18 Bình An Tổ 35 |
|
26/9 |
|
|
Quận Thanh Khê |
Phường An Khê |
Ngõ 96 Trường Chinh |
|
25/9 |
|
|
Các quận, huyện còn lại |
|
|
|
15/10 |
17 |
QUẢNG NAM |
TP Hội An |
Phường Thanh Hà |
Khối phố Nam Diêu |
|
15/9 |
|
|
Thị xã Điện Bàn |
|
|
|
26/9 |
|
|
Huyện Phước Sơn |
Xã Phước Chánh |
|
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Công |
|
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Đức |
Thôn 2 |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Hiệp |
Thôn 2 |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Phước Lộc |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Nam Giang |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
|
15/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
19/10 |
18 |
QUÃNG NGÃI |
TP.Quảng Ngãi |
Xã Nghĩa An |
|
|
02/9 |
|
|
|
Phường Nguyễn Nghiêm |
KDC đường Nguyễn Bá Loan thuộc Tổ 1KDC đường Nguyễn Nghiêm thuộc Tổ 3 |
|
29/9 |
|
|
|
Phường Trần Hưng Đạo |
Tổ 2,3 |
|
15/9 |
|
|
|
Phường Lê Hồng Phong |
Tổ 1 |
|
15/9 |
|
|
|
|
KDC hẻm 150 đường Phan Bội Châu Tổ 5 |
|
03/10 |
|
|
|
Phường Chánh Lộ |
Hẻm 674 Quang Trung, TDP 3 |
|
15/9 |
|
|
|
|
Tổ 5,6 |
|
03/10 |
|
|
|
|
hẻm 900 Quang Trung, thuộc tổ 4 |
|
10/10 |
|
|
|
Xã Nghĩa Dõng |
Khu dân cư đội 5 thôn 3 và đội 6 thôn 4 |
|
19/9 |
|
|
|
Xã Nghĩa Phú |
Một phần thôn Thanh An-Phú ThọThôn Cổ Lũy Nam |
|
23/9 |
|
|
|
Xã Tịnh Ấn Đông |
KDC đội 12, thôn Tự Do |
|
19/9 |
|
|
|
Phường Nghĩa Chánh |
Hẻm 38 đường Lê Trung Đình |
|
26/9 |
|
|
|
|
đường Trần Kiên thuộc tổ 3 |
|
29/9 |
|
|
|
|
Tổ 8 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Quảng Phú |
KDC đường Nguyễn Thông tổ 9 |
|
02/10 |
|
|
|
|
Tổ dân phố 10 |
|
03/10 |
|
|
|
Phường Trương Quang Trọng |
KDC số 1 Liên Hiệp 2B |
|
05/10 |
|
|
|
|
Tổ dân phố Liên Hiệp 1B |
|
08/10 |
|
|
|
Xã Tịnh An |
Xóm 2 thôn Long Bàn |
|
10/10 |
|
|
|
Phường Nghĩa Lộ |
Đường Bùi Thị Xuân |
|
10/10 |
|
|
|
|
Hẻm 579 Nguyễn Công Phương Tổ 2;Từ số nhà 427 đến số nhà 441 thuộc Tổ 8 |
|
08/10 |
|
|
|
Xã Tịnh Khê |
TDC số 5, thôn Khê Thanh |
|
11/10 |
|
|
TX Đức Phổ |
Phường Phổ Thạnh |
TDP Thạnh Đức 2 |
|
18/9 |
|
|
Huyện Bình Sơn |
Xã Bình Hải |
thôn Phước Thiện, Phước Thiện 1, Phước Thiện 2 |
|
30/9 |
|
|
|
Xã Bình An |
Thôn Tây Phước 2 |
|
02/10 |
|
|
|
Xã Bình Hòa |
Đội 7 thôn 3 |
|
02/10 |
|
|
Huyện Tư Nghĩa |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xóm 7 thôn An Hội Bắc 2 |
|
04/10 |
|
|
Huyện Nghĩa Hành |
Xã Hành Thuận |
Đội 7 thôn Đại Xuân |
|
05/10 |
|
|
|
Xã Hành Trung |
thôn Hiệp Phổ Trung |
|
12/10 |
|
|
|
Xã Hành Tín Tây |
Thôn Long Bình |
|
14/10 |
|
|
Huyện Mộ Đức |
Xã Đức Thạnh |
Khu dân cư số 2 Thôn Phước Thịnh |
|
11/10 |
|
|
|
Xã Đức Hòa |
Khu dân cư số 28 thôn Phước Điền |
|
12/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
19 |
BÌNH ĐỊNH |
Huyện Tuy Phước |
Xã Phước Lộc |
Xóm Miễu Nam thôn Phú Mỹ 2 |
|
19/9 |
|
|
|
|
Xóm Tín Nghĩa thôn Đại Tín |
|
18/9 |
|
|
Huyện Phù Cát |
Xã Cát Hiệp |
Thôn Hòa Đại, thôn Tùng Chánh |
|
03/10 |
|
|
|
Xã Cát Hanh |
Thôn Tân Hóa Nam |
|
03/10 |
|
|
|
|
Thôn Chánh An |
|
03/10 |
|
|
|
Thị trấn Ngô Mây |
Khu phố An Phong |
|
19/9 |
|
|
TP Quy Nhơn |
Phường Bùi Thị Xuân |
Khu vực 7 |
|
21/9 |
|
|
|
Phường Nhơn Bình |
Khu vực 2 |
|
22/9 |
|
|
|
Phường Trần Quang Diệu |
Khu vực 9 |
|
13/10 |
|
|
Huyện Hoài Ân |
Xã Ân Nghĩa |
Xóm Nhơn Tịnh thôn Nhơn Sơn |
|
22/9 |
|
|
Các TP, huyện còn lại |
|
|
|
01/10 |
20 |
PHÚ YÊN |
TP Tuy Hòa |
Phường 6, |
|
|
05/10 |
|
|
|
Phường Phú Thạnh |
|
|
05/10 |
|
|
Huyện Tuy An |
Xã An Chấn |
|
|
05/10 |
|
|
Các huyện, thị xã còn lại |
|
|
|
17/10 |
21 |
LÂM ĐỒNG |
TP Đà Lạt |
Phường 5 |
|
|
09/10 |
|
|
Huyện Đức Trọng |
Thị trấn Liên Nghĩa |
Đường Trần Phú, đường Trần Nhân Tông, đường Nguyễn Trung Trực, đường Tô Vĩnh DiệnHẻm 97/9 |
|
09/10 |
|
|
|
|
Đường Nguyễn Tri Phương;Hẻm 13 Nguyễn Bá Ngọc;Khu vực tổ 7, tổ 8, tổ 9, tổ 11, tổ 13 |
|
12/10 |
|
|
|
Xã Phú Hội |
Thôn Pré |
|
12/10 |
|
|
|
Xã Liên Hiệp |
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Hà |
Thị trấn Nam Ban |
|
|
17/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
17/10 |
22 |
ĐẮK NÔNG |
Huyện Đắk Mil |
Xã Đắk N’Drot, đắk Săk, Đức Mạnh, Đức Minh, thị trấn Đắk Mil |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Đắk R’lấp |
Xã Nghĩa Thắng |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Cư Jút |
Xã Ea Tling, Nam Dong, EaPo, Đăk Wil, Cư Knia |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Đắk Song |
xã Nâm N’jang |
Thôn 10, thôn 11 |
|
07/10 |
|
|
|
Xã Trường Xuân |
Thôn 10 |
|
07/10 |
|
|
|
Xã Đức An, Đắk N’Drung |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Krông Nô |
Xã Nam Đà, Nam Xuân |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Tuy Đức |
Xã Đắk Buk So |
|
|
16/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
16/10 |
23 |
ĐẮK LẮK |
Huyện Cư M’gar |
Xã Quảng Tiến; thị trấn Quảng Phú; xã Ea Kpam; thị trấn Ea Pôk |
|
|
22/9 |
|
|
|
xã Ea Đrơng |
thôn Phú Thành |
|
06/10 |
|
|
|
xã Cuôr Đăng |
Buôn Cuôr Đăng A, buôn Koneh |
|
08/10 |
|
|
Huyện Krông Búk |
xã Pơng Drang |
Thôn Tân Lập 2 |
|
03/10 |
|
|
Thị xã Buôn Hồ |
Phường Đoàn Kết, Thống Nhất, An Bình, Thiện An, Đạt Hiếu, An Lạc |
|
|
18/9 |
|
|
|
xã Ea Drông |
buôn Sing A, Sing B, Kmiên, Ea Kjoh A , Ea Kjoh B |
|
25/9 |
|
|
|
Xã Cư Bao |
buôn Kwang A |
|
25/9 |
|
|
TP Buôn Mê Thuột |
Phường Khánh Xuân |
Tổ dân phố 4 |
|
27/9 |
|
|
|
Xã Hòa Thuận |
Thôn 4, thôn 8 |
|
04/10 |
|
|
|
Phường Tân Tiến |
Đường Lương Thế Vinh |
|
03/10 |
|
|
|
Xã Ea Kao |
buôn Tơng Jú, buôn Cư Êbông, thôn Cao Thắng;nhóm liên gia 4 thuộc buôn Cư M’Blim |
|
12/10 |
|
|
|
Phường Tân Thành |
Đường Vạn Xuân |
|
15/10 |
|
|
|
Phường Ea Tam |
Đường Tuệ Tĩnh |
|
15/10 |
|
|
|
Phường Tân Hòa |
Chợ đầu mối Tân Hòa |
|
18/10 |
|
|
Huyện Krông Pắc |
Thị trấn Phước An |
Tổ dân phố 2 |
|
14/10 |
|
|
Huyện Ea H’Leo |
xã Ea Ral |
Thôn 2, 4Khu vực chợ KM86 |
|
20/9 |
|
|
|
xã Ea Khăl |
Thôn 2 |
|
20/9 |
|
|
Huyện Ea Kar |
xã Ea Đar |
buôn Tơng Sinh |
|
27/9 |
|
|
|
|
buôn Sưk |
|
06/10 |
|
|
Huyện Cư Kuin |
Xã Ea Ktul |
Buôn Pu Huê |
|
01/10 |
|
|
Huyện Krông Ana |
Xã Dur Kmăl |
Buôn Dur I |
|
12/10 |
|
|
Các Huyện còn lại |
|
|
|
18/10 |
24 |
GIA LAI |
TP Pleiku |
|
|
|
28/9 |
|
|
Huyện Ia Pa |
|
|
|
28/9 |
|
|
Thị xã Ayun Pa |
|
|
|
28/9 |
|
|
Huyện Krông Pa |
Thị trấn Phú Túc |
|
|
28/9 |
|
|
Huyện Chư Sê |
xã Ia Hlốp |
|
|
24/9 |
|
|
Huyện Đak Đoa |
Xã A Dơk |
Thôn Blo |
|
28/9 |
25 |
BÌNH THUẬN |
Thị xã La Gi |
Phường Bình Tân |
|
|
16/10 |
|
|
|
Phường Bình Tân |
|
|
16/10 |
|
|
TP Phan Thiết |
Xã Đức Thắng, Đức Nghĩa, Lạc Đạo, Đức Long, Tiến Lợi, Tiến Thành, Phường Hưng Long, Phú Tài, Phú Trinh, Bình Hưng |
|
|
04/10 |
|
|
|
Phường Phú Hài |
|
|
07/10 |
|
|
|
Xã Tiến Lợi |
Thôn Tiến Thạnh, thôn Tiến Hưng |
|
01/10 |
|
|
|
Thị trấn Phú Long |
Khu phố Phú Thịnh |
|
05/10 |
|
|
Huyện Tuy Phong |
Xã Phước Thể |
xóm Cửa Sứt, thôn 1 |
|
04/10 |
|
|
|
Xã Vĩnh Tân |
Thôn Vĩnh Hưng |
|
07/10 |
|
|
|
Xã Vĩnh Hảo |
|
|
16/10 |
|
|
Huyện Hàm Thuận Nam |
Xã Hàm Kiệm |
Thôn Dân Phú; thôn Dân Hiệp |
|
05/10 |
|
|
Huyện Đức Linh |
Thị trấn Đức Tài |
Tổ 4 khu phố 1 |
|
28/9 |
|
|
Các TP, Huyện còn lại |
|
|
|
20/7 |
26 |
KHÁNH HÒA |
TP Nha Trang |
Phường Vĩnh Lương, Vĩnh Hòa, Vĩnh Hải, Ngọc Hiệp, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Long, Vĩnh Nguyên; xã Vĩnh Ngọc, Vĩnh Thái |
|
|
09/10 |
|
|
Huyện Vạn Ninh |
Xã Vạn Giã, Vạn Thắng, Vạn Bình, Vạn Phú |
|
|
02/10 |
|
|
Thị xã Ninh Hòa |
Phường Ninh Đa, Ninh Giang, Ninh Hiệp, Ninh Phú |
|
|
09/10 |
|
|
Huyện Cam Lâm |
Xã Cam Phước Tây |
Thôn Tân Lập |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Cam Hòa |
Thôn Lập Định 2 |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Cam Thành Bắc |
Thôn Tân Phú, Tân Quý, Tân Sinh Đông |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Cam Đức |
Thôn Nghĩa Trung,Tân Hòa Hải |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Cam Tân |
Thôn Vinh Bình |
|
13/10 |
|
|
|
Xã Suối Lau |
Thôn Khánh Thành Nam |
|
13/10 |
|
|
Các huyện, TP, thị xã còn lại |
|
|
|
18/10 |
27 |
NINH THUẬN |
TP Phan Rang-Tháp Chàm |
Phường Mỹ Đông |
Lô 60, lô 100 khu phố 9 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Phước Mỹ |
hẻm 150/14, đường 21/8, khu phố 10 |
|
01/10 |
|
|
|
|
Khu phố 2 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Tấn Tài |
Khu phố 3 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Đông Hải |
Khu phố 6,7,8,9, 10 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Phủ Hà |
Khu phố 2 |
|
01/10 |
|
|
|
Phường Đông Hải |
|
|
29/9 |
|
|
Huyện Ninh Phước |
Xã Phước Hữu |
Thôn Nhuận Đức |
|
10/9 |
|
|
|
Xã Phước Hải |
Thôn Thành Tín |
|
01/10 |
|
|
|
Xã Phước Thái |
Thôn Hoài Ni, thôn Hoài Trung |
|
01/10 |
|
|
Các huyện, thị xã còn lại |
|
|
|
17/8 |
28 |
BÌNH PHƯỚC |
TP Đồng Xoài |
Phường Tân Thiện, Tân Xuân |
|
|
04/10 |
|
|
Huyện Hớn Quảng |
Xã Thanh An |
|
|
19/9 |
|
|
Huyện Bù Đốp |
Xã Thanh Hòa |
|
|
19/9 |
|
|
Huyện Bù Gia Mập |
Xã Phước Minh |
|
|
19/9 |
|
|
Huyện Lộc Ninh |
Xã Lộc Tấn |
|
|
04/10 |
|
|
Huyện Chơn Thành |
Thị trấn Chơn Thành |
|
|
20/9 |